Hiển thị 1–100 của 108 kết quả

Thước căn lá, thước nhét, thước đo khe hở, feeler gauge – Vogel Germany. Có nhiều cách gọi khác nhau, xuất phát từ trực quan sử dụng. Tựu chung lại nó chính là Feeler Gauge. Có 2 loại chính đối với dụng cụ đo khe hở này là loại xòe quạt và loại cuộn hay thước căn lá dạng cuộn.

Thước căn lá, thước nhét. Feeler Gauge Sets. Vogel Germany.

Thước nhét, vì nó nhét vào khe hở, lá thước vừa nhất với khe hở thì chính là độ hở của khe. Thước căn lá, thước căn độ dày khe hở bằng lá kim loại. Độ dày của lá kim loại độ hở khe. Mục đích chính của thước nhét là đo độ rộng khe.

Thước căn lá, thước nhét. Feeler Gauge Sets.

Thước ghép với nhau nhiều kích thước độ dày trên 1 bộ. Đây là loại phổ thông nhất, vì trên một bộ có nhiều độ dày khác nhau của các lá thép. Số lượng lá thép trên mỗi bộ khác nhau tùy theo ứng dụng. Giá trị độ dày mỗi lá của thước nhét cũng khác nhau. Khi sử dụng sẽ xoè ra cái quạt và chọn lá có độ dày gần nhất với cảm quan khe hở.

Lá kim loại có thể được xếp chồng lên nhau để cộng độ dày khi nhét. Thước bằng thép, áo bọc bằng inox. Đây là loại có nhiều lá xếp lại với nhau và bọc trong 1 khuôn bằng inox. Các lá thép được phủ sẵn lớp dầu chống gỉ sét và cũng là để bôi trơn, mỗi khi xòe ra sẽ dễ dàng hơn.

Thước căn lá Vogel Germany. Feeler Guage Sets

Thước inox, vỏ bọc bằng inox. Stainless Steel. Loại này thường dùng trong các môi trường hóa chất hoặc môi trường dễ ăn mòn hóa học. Thước căn lá inox còn được dùng trong các môi trường sạch, thực phẩm hoặc dược.

Thước căn lá bằng đồng, áo bằng đồng. Thước căn lá đồng, áo bằng thép.

Các thước căn lá sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 2275. Thước căn lá loại này dùng trong các vị trí có từ tính. Do lá kim loại rất mỏng và nếu là môi trường từ tính thì lá thép sẽ bị hít dính cứng vào khu vực đo. Đó là lý do chính thước căn lá đồng được sử dụng. Ngoài ra thước nhét bằng đồng được dùng trong các môi trường đặc thù.

Các loại thước căn lá

  • Loại xòe như cái quạt
  • Loại cuộn lại như cuộn giấy.
  • Loại có 1 độ dày chuẩn, dài 5m, cuộn như cuộn băng keo.
  • Thuớc căn lá bằng thép đen, Stainless Steel, inox, đồng.
  • Bộ thước căn lá 20 miếng, 13 lá, 8, 10, 21, 26, 32, 14,

Đơn vị đo của các lá là mm. Dung sai bề dày quan hệ với kích thước hệ mét. Thước được xếp gọn trong bộ khung hay áo ôm. Khi sử dụng chỉ việc xoè ra như cái quạt và lựa chọn độ dày phù hợp. Chữ khắc trên thước chỉ rõ độ dày tương ứng của lá căn. Thước được ứng dụng nhiều trong gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa, bảo dưỡng.

Độ dày thước nhét từ 0.03 đến 1 mm.

Tuỳ theo nhu cầu khác nhau, các lá thành phần khác nhau và được quy chuẩn thông dụng nhất. Thước căn lá bằng đồng thích hợp cho các ứng dụng đo khe hở của vật liệu có từ tính. Thước có áo ôm hay khuôn bên ngoài thường bằng thép hoặc inox tuỳ loại.

Model Vật liệu Số lá Thang đo
mm
Lá thành phần
mm
Trọng lượng
g
Mã chứng chỉ
CC
400101 thép 8 0.05 – 0.50 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50 35 4194008
400105 thép 13 0.05 – 1.0 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 65 4194013
400107 thép 20 0.05-1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-
0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm
95 4194020
411000 thép 8 0.03-0.10 0.03-0.04-0.05-0.06-0.07-0.08-0.09-0.10 mm 30 4194008
411001 thép 8 0.05-050 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50 mm 35 4194008
411003 thép 10 0.05-080 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80 mm 45 4194010
411004 thép 10 0.03-050 0.03-0.04-0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50 mm 35 419010
412002 thép 10 0.038-0.63 0.038-0.05-0.08-0.10-0.15-0.20
-0.25-0.30-0.38-0.63 mm
35 4194010
411005 thép 13 0.05-1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 mm 65 4194013
412005 thép 13 0.05-0.88 0.05-0.08-0.10-0.12-0.15-0.20-0.25-0.30-0.38-0.50-0.63-0.75-0.88 mm 55 4194013
411007 thép 20 0.05-1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm 95 4194020
411008 thép 21 0.10-0.50 0.10-0.12-0.14-0.16-0.18-0.20-0.22-0.24-0.26-0.28-0.30-0.32-0.34-0.36-0.38-0.40-0.42-0.44-0.46-0.48-0.50 mm 70 4194020
411009 thép 21 0.05-2.00 0.05-0.10-0.20-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00-1.10-1.20-1.30-1.40-1.50-1.60-1.70-1.80-1.90-2.00 mm 190 4194020
411010 thép 26 0.03-1.00 0.03-0.04-0.05-0.06-0.07-0.08-0.09-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm 110 4194026
411011 thép 32 0.03-1.00 0.03-0.04-0.05-0.06-0.07-0.75-0.08-0.09-0.10-0.12-0.15-0.18-0.20-0.22-0.25-0.28-0.30-0.32-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm 220 4194032
411012 thép 14 0.03-1.00 0.03-0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 mm 65 4194013

Thước căn lá piston feeler gauge set

Thước nhét kiểu này cũng dạng từng lá rời có độ dài và dày khác nhau, móc với nhau bằng khuyên. Đặc điểm của loại này là có nhiều độ dài khác nhau để lựa chọn, các lá kim loại móc với nhau như chùm chìa khóa.

Thước căn lá piston gauge set

Sử dụng nhiều trong bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt van, động cơ hoặc các khe hẹp nằm sâu bên trong. Mỗi lá thép có độ dày 13mm. Bảng dưới đây là vật liệu bằng thép chuyên chế tác lò xo, độ cứng và độ đàn hồi cao.

Mã 8 lá
0.05 – 0.50mm
Trọng lượng
g
Mã 13 lá
0.05 – 1.00mm
Trọng lượng
g
Mã 20 lá
0.05 – 1.00mm
Trọng lượng
g
Mã 20 lá
0.10 – 2.00 mm
Trọng lượng
g
Chiều dài lá
mm
436151 30 436155 80 436157 150 436158 190 150
436201 40 436205 125 436207 220 436208 250 200
436301 70 436305 150 436307 340 436308 390 300
436501 110 436505 310 436507 550 436508 610 500
436991 220 436995 650 436997 1100 436998 1200 1000

Bảng các model có vật liệu là inox Stainless Steel.

thước căn lá inox loại piston gauge

Mã 8 lá
0.05 – 0.50mm
Trọng lượng
g
Mã 13 lá
0.05 – 1.00mm
Trọng lượng
g
Mã 20 lá
0.05 – 1.00mm
Trọng lượng
g
Chiều dài lá kim loại mm
437151 30 437155 80 437157 150 150
437201 40 437205 125 437207 220 200
437301 70 437305 150 437307 340 300

Thước căn lá dạng cuộn

chỉ có 1 độ dày xác định, tổng độ dài có thể thay đổi từ 1m đến 10mm. Loại này cũng có dạng bản mỏng rộng, cuộn lại như cuộn băng keo. Mỗi lần sử dụng sẽ xé một miếng.

Thước căn lá cuộn sản xuất tại Đức

Mã hãng
thép
Mã hàng
inox
Độ dày
mm
Độ dày
inch
Trọng lượng
g
Mã hàng
thép lò xo
Mã hàng
Stainless Steel
Độ dày
mm
Độ dày
inch
455001 456001 0.01 0.0004 35 455055 0.55 0.022
455002 456002 0.02 0.0008 40 455060 0.60 0.024
455003 456003 0.03 0.0120 45 455065 0.65 0.026
455004 0.04 0.0160 48 455070 0.70 0.028
455005 456005 0.05 0.0020 50 455075 0.75 0.030
455006 0.06 0.0024 55 455080 0.80 0.032
455007 0.07 0.0028 60 455085 0.85 0.034
455008 0.08 0.0030 65 455090 0.90 0.036
455009 0.09 0.0035 72 455095 0.95 0.038
455010 456010 0.10 0.0040 75 455100 456100 1.00 0.040
455012 0.12 0.0050 85 457110 1.10
455015 456015 0.15 0.0060 100 457120 1.20
455018 0.18 0.0070 112 457130 1.30
455020 456020 0.20 0.0080 130 457140 1.40
455025 456025 0.25 0.0100 150 457150 1.50
455030 456030 0.30 0.0120 175 457160 1.60
455035 0.35 0.0140 205 457170 1.70
455040 456040 0.40 0.0160 255 457180 1.80
455045 0.45 0.0180 280 457190 1.90
455050 456050 0.50 0.0200 335 457200 2.00

dụng cụ giữ lá kim loại. Feeler guage

Thước căn lá cuộn trong hộp hoặc từng là rời

Loại căn lá này cũng chỉ có một kích thước độ dày xác định cho mỗi hộp. Thích hợp cho các ứng dụng chỉ cần một vài độ dày xác định, dùng nhiều. Vật liệu của loại này cũng có 3 loại, bằng đồng, bằng thép đen, thép trắng Stainless Steel.

Tấm kim loại dạng này cũng dùng vào việc cân chỉnh mức, chêm các khe hẹp hoặc nhét các khe có độ hở xác định.

Chiều dài loại này xác định là 2500mm hay 2,5m trong mỗi hộp.

thước căn lá dạng tấm, lá kim loại

Thép đen
2500x150mm
Đồng
2500x150mm
Inox
2500x25mm
Inox
2500x50mm
Inox
2500x150mm
Độ dày
mm
462010 463010 464010 465010 0.010
462020 463020 464020 465020 0.020
452025 462025 463025 464025 465025 0.025
462030 463030 464030 465030 0.030
462040 463040 464040 465040 0.040
452075 462050 463050 464050 465050 0.050
462060 463060 464060 465060 0.060
462070 463070 464070 465070 0.070
452100 462080 463075 464075 465075 0.075
462090 463080 464080 465080 0.080
452200 462100 463090 464090 465090 0.090
463100 464100 465100 0.100
452250 462150 463120 464120 465120 0.120
452300 463150 464150 465150 0.150
462200 463180 464180 465180 0.180
452400 463200 464200 465200 0.200
462250 463220 464220 465220 0.220
452500 462300 463250 464250 465250 0.250
463300 464300 465300 0.300
462400 463350 464350 465350 0.350
463400 464400 465400 0.400
462500 463450 464450 465450 0.450
463500 464500 465500 0.500
465600 0.600
465700 0.700
465800 0.800
465999 1.000

Bảng dưới đây là lá kim loại rời, mỗi hộp 10 hoặc 5 lá

Mã hàng
inox 10 lá
300x50mm
Mã hàng
inox 5
500x150mm
Độ dày lá
mm
Mã hàng
inox 10 lá
300x50mm
Mã hàng
inox 5 lá
500x150mm
Độ dày lá
mm
466010 467010 0.010 466100 467100 0.100
466015 0.015 466120 467120 0.120
466020 467020 0.020 466150 467150 0.150
466025 467025 0.025 466180 467180 0.180
466030 467030 0.030 466200 467200 0.200
466040 467040 0.040 466220 467220 0.220
466050 467050 0.050 466250 467250 0.250
466060 467060 0.060 466300 467300 0.300
466070 467070 0.070 466350 467350 0.350
466075 467075 0.075 466400 467400 0.400
466080 467080 0.080 466450 467450 0.450
466090 467090 0.090 466500 467500 0.500