Hiển thị tất cả 5 kết quả

Kẹp dầm beam clamp sử dụng cho các loại dầm chữ I, đơn hoặc đôi. Kẹp chữ C cố định hoặc điều chỉnh được. Sản xuất bởi Tiger Lifting. Kẹp có nhiều tải trọng và chủng loại khác nhau để bạn chọn lựa.

Kẹp dầm điều chỉnh độ mở APT & AGT Series

Kẹp điều chỉnh bằng vít kẹp để thay đổi độ mở cho phù hợp với kích thước cánh dầm chữ I. Ứng dụng cho nhiều kiểu kết cấu khác nhau trong cùng một tải trọng vốn có của kẹp.

Bản vẽ kẹp dầm APT từ 1 đến 6 tấn APT kẹp dầm điều chỉnh được của Tiger Lifting Bản vẽ kích thước kẹp dầm 10 tấn dòng APT

Thiết kế chắc chắn di chuyển theo phương kéo ngang nhẹ nhàng, dễ dàng và trơn tru. Có cơ cấu chống rớt hay bung ngàm kẹp, đảm bảo chắc chắn và an toàn trong vận hành. Con lăn chắc, ngăn ngừa cả việc hỏng con lăn khi vận hành, giảm ma sát với cánh dầm.

Bảng thông số ngàm kẹp dầm APT & AGT

Model B C D E F G
APT-0100 391 83 16 110 81 255-208
APT-0200 391 94 18 123 89 276-227
APT-0300 403 105 22 141 112 288-241
APT-0600 521 111 27 151 125 358-290
AGT-0600 521 111 27 151 125 358-290
APT-1000 606 119 32 170 83 400-340
AGT-1000 606 119 32 170 83 400-340

Con lăn sử dụng bi cầu được che kín, chống bám bẩn và giảm tối đa việc bảo dưỡng cũng tra dầu mỡ. Tải trọng kẹp dầm loại này từ 1 đến 10 tấn. Nhiệt độ vận hành từ -30o
C đến +50o C. Hệ số an toàn tới 5 lần, đảm bảo cho bạn dùng với nhiều loại pa lăng xích hay palang lắc tay khác nhau.

AGT kẹp dầm có bánh răng từ 1 đến 6 tần Tiger nhông và logo của hãng Tiger Lifting kẹp dầm 10 tấn có bánh răng AGT Series

Thông số kỹ thuật kẹp dầm APT & AGT

Model Kiểu kẹp Tải trọng
tấn
Độ mở ngàm
A mm
Tỉ số cong
mm
Trọng lượng
kg
APT-0100 trơn 1 75-210 1.0 9.5
APT-0200 trơn 2 75-210 1.3 13.5
APT-0300 trơn 3 75-210 1.5 23.0
APT-0600 trơn 6 105-305 1.5 35.5
AGT-0600 bánh nhông 6 105-305 1.5 40.0
APT-1000 trơn 10 160-305 2.7 118.0
AGT-1000 bánh nhông 10 160-305 2.7 221.0

Kẹp dầm dòng TP & TG Series

  • Loại con lăn thông thường có tải trọng từ: 0.5t to 10.0t 
  • Loại dùng bánh răng, nhông: 0.5t to 30.0t 

Cơ cấu chống rơi hay nhả ngàm cho kẹp dầm đảm bảo an toàn trong vận hành. Cho phép thay độ rộng kẹp cánh dầm. Dòng này có cả chủng loại chống ăn mòn và chống cháy nổ. Bạn vui lòng yêu cầu cụ thể với chúng tôi.

bản vẽ kẹp dầm đơn TP series Kẹp dầm TP series beam clamp bẻn vẽ kẹp dầm đôi TP series

Các con lăn của kẹp dầm có kết cấu lồi, gia tăng khả năng chịu tải. Bi cầu dùng trong kẹp được che kín, không chịu bụi bẩn, đảm bảo giảm tối đa bảo dưỡng. Giảm ma sát tới mức cao nhất có thể. Hệ số an toàn 5:1 kết hợp với các loại palang xích phù hợp.

Model Kiểu kẹp Tải trọng Độ mở ngàm D mm
Tỉ số cong
min 
Trọng lượng
    tấn Rang 1 Rang 2 mm  kg
TPS-0050 Single bar 0.5 62-128 62-203 0.8 5
TPS-0100 1.0 62-128 62-203 1.0 7.5
TPS-0200 2.0 88-154 88-230 1.3 12
TPS-0300 3.0 87-153 88-230 1.5 19
TPS-0500 5.0 106-194 106-305 1.5 30
TPT-0300 Twin bar 3.0 87-153 88-230 1.5 19
TPT-0500 5.0 106-194 106-305 1.5 30
TPT-1000 10.0 150-320 N/A 2.7 135.5

Kẹp dầm kiểu TG Series

Loại này chỉ có 1 kiểu dùng bánh răng ăn khớp trên con lăn.

TG Series kẹp dầm 1 thanh single bar Kẹp dầm đôi twin bar beam clamp TG Series Kẹp dầm chống cháy nổ trong môi trường dầu khí

Bảng thông số kỹ thuật của TG Series

Model Kiểu kẹp
 
Tải trọng Độ mở ngàm D mm
Tỉ số cong
min 
Trọng lượng
tấn Rang 1 Rang 2 mm  kg
TGS-0050 Single bar 0.5 62-128 62-203 0.8 9
TGS-0100 1.0 62-128 62-203 1.0 11
TGS-0200 2.0 88-154 88-230 1.3 16.5
TGS-0300 3.0 87-153 88-230 1.5 23.5
TGS-0500 5.0 106-194 106-305 1.5 34.5
TGT-0300 Twin bar 3.0 87-153 88-230 1.5 23.5
TGT-0500 5.0 150-320 106-305 1.5 34.5
TGT-1000 10.0 150-320 N/A 2.7 150
TGT-2000 20.0 150-320 N/A 6.0 356
TGT-2500 25.0 150-320 N/A 6.0 363
TGT-3000 30.0 150-320 N/A 6.0 368

Phiên bản kẹp dầm chống cháy nổ

Ex II 2 GD c IIC T4 IIIC T135°

Trong rất nhiều ngành công nghiệp luôn có những khu cực làm việc với nguy cơ cháy nổ cao. Nơi chứa những tiềm năng rủi ro cao cho con người và tài sản nếu xảy ra hỏa hoạn. Tất cả các vật dụng, trang thiết bị phục vụ cho vùng này phải đáp ứng yêu cầu chống gây cháy nổ.

Tất cả các sản phẩm kẹp dầm của Tiger Lifting sản xuất chống cháy nổ  đều thỏa mãn các tiêu chuẩn chống cháy như: ATEX Directive 94/9/EC and the Machinery Directive 2006/42/EC. 

Các model khác nhau đều rất nhẹ, chắc chắn, cả loại con lăn lồi và loại có bánh răng. Các con lăn bằng đồng thau đặc, đệm cao su. Ròng rọc và các cấu kiện bọc đồng hoặc inox. Thân kẹp dầm chống ăn mòn. Chúng tôi cung cấp cả bộ tổ hợp với palang xích.

Các chứng nhận

Under the ATEX Directive 94/9/EC, equipment for areas with an explosion hazard is assigned to groups, categories and temperature classes. Our products are assigned as follows:  Ex II 2 GD c IIC T4 IIIC T135°C. Suitable for gas and dust hazardous areas: Zone 1 & 2 (gas) and Zone 21 & 22.

bảng diễn giải các tiêu chí chống cháy nổ tiger lifting biểu tượng chống cháy nổ tiger lifting

Kẹp dầm vạn năng BCU Series

BCU là dòng kẹp dầm đa năng không chỉ dùng cho kéo đứng hay phương đứng, nó còn được dùng cho cả kéo ngang. Kẹp BCU thao tác được trong những vùng và loại thông thường không thể vận hành. Bạn có thể thay đổi hướng kéo, lôi hay treo theo mọi phương.

Không sử dụng cho những trường hợp vượt tải quy ước.

bản vẽ kích thước kẹp dầm vạn năng BCU BCU Series kẹp dầm vạn năng BCU drawing beam clamp universal kẹp dầm

Lắp đặt kẹp dầm cũng đơn giản, nhanh chóng. Thiết kế gọn nhẹ, không có chi tiết nào bị thừa. Sử dụng cho nhiều loại dầm khác nhau. Điều hướng bằng bulong tiện dụng, chốt an toàn đảm bảo vận hành cho con người. Nhiệt độ vận hành -50°C to +50°C. Hệ số an toàn 4:1. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME B30.20 and EN13155:2003+A2 :2009.

Model Tải trọng Kích thước mm Trọng lượng
tấn A B C D E F G H J K L kg
BCU-0300 3.0 387 60 70 63 32 235 100 25.4 28 20 125-204 15.5
BCU-0500 5.0 524 70 74 72 32 270 120 25.4 38 24 125-305 27.0
BCU-1000 10.0 524 70 75 82 32 278 120 25.4 38 25 125-305 TBA

 BCF Series kẹp dầm cố định có móc cẩu

Khoảng tải trọng từ 1 tới 30 tấn tùy theo model. Lắp ráp nhanh chóng, có sẵn móc cẩu treo các palang xích hay tời. Hữu dụng cho kéo tải theo phương thẳng hướng với dầm. Đảo hướng kéo theo phương dọc của dầm – đà. Dùng cho nhiều kích cánh dầm khác nhau từ 75mm to 457mm. Nhiệt độ vận hành từ -50°C to +50°C. Hệ số an toàn 4:1. Các thông số thỏa mãn tiêu chuẩn BS EN 13155:2003+A2:2009 and AS4991.

BCF Series kẹp dầm cố định Bản vẽ kích thước kẹp dầm BCF Series Kẹp dầm cố định BCF có móc cẩu Kẹp dầm cố định chống cháy nổ BCF ex

Bảng đen phấn trắng dưới đây cho bạn kích thước vật lý của tấn cả các model kẹp dầm loại cố định. Mỗi thang tải trọng khác nhau có kiểu kết cấu vật lý khác nhau, bạn chỉ việc dóng theo thang là ra.

Bản vẽ kích thước tải trọng từ 1 đến 5 tấn BCF BCF kẹm dầm 10 tấn kích thước vật lý
Từ 1 đến 5 tấn 10 tấn
BCF series kẹm dầm từ 15 đến 20 tấn kích thước vật lý kích thước vât 5ly1 BCF kẹm dầm 30 tấn
từ 15t đến 20 tấn 30 tấn

Bảng thông số kẹp dầm cố định BCF Series.

Có nhiều thông số cho kích thước, tuy nhiên bản này lược bỏ bớt các chi tiết. Chỉ đưa ra các kích thước quan trọng. Để có thông tin chi tiết hơn, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc bấm vào từng model cụ thể.

Model Tải trọng A B F K Trọng lượng
tấn mm mm mm Ømm kg
BCF-0100 1.0 75-195 206-321 300-266 80 5.5
BCF-0200 2.0 75-195 206-321 311-276 88 6.5
BCF-0300 3.0 100-350 223-476 418-344 110 12.0
BCF-030S 3.0 75-190 216-325 310-271 110 9.5
BCF-0500 5.0 100-310 223-438 424-368 124 14.5
BCF-050S 5.0 75-190 216-325 315-276 124 11.0
BCF-1000 10.0 120-350 282-511 460-389 83 26.5
BCF-1500 15.0 203-457 463-742 644-558 99 76.0
BCF-2000 20.0 203-457 471-766 697-609 126 100.0
BCF-3000 30.0 203-457457 483-800 742-648 138 TBA

BCA Series kẹp dầm điều chỉnh góc

Loại kẹp này bộ trợ cho tời hoặc palang, sử dụng ở các vị trí trên cao với dầm đà cho phép ứng dụng nâng hạ. Điều chỉnh được góc tối đa 15 độ theo phương đứng.

bản vẻ kích thước kẹp dầm điều chỉnh góc BCA BCA Series kẹp dầm điều chỉnh góc BCA series kích thước vật lý của kẹp dầm

Bulong điều chỉnh có mũi V bám chắc vào góc đà hay thanh dầm, cánh dầm, đảm bảo an toàn. Lắp đặt nhanh chóng khi ráp vào cần trục dầm ngang. Sử dụng cho nhiều loại thanh dầm khác nhau. Sẵn sàng hoạt động mà không cần thêm công cụ hỗ trợ nào. Có sẵn móc cẩu để treo palang xích hoặc tời. Hệ số an toàn 4:1. Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 13155:2003+A2:2009 and AS4991.

BCS Series kẹp dầm có sẵn móc cẩu

Dòng này có sẵn móc cẩu như loại BCF Series, chỉ khác là ngàm kẹp trơn, không có miếng lót. Về kết cấu hoàn toàn giống loại trên. Nhiệt độ vận hành từ -50°C to +50°C. Hệ số an toàn 4:1. Các thông số thỏa mãn tiêu chuẩn BS EN 13155:2003+A2:2009 and AS4991.

Móc cẩu hay ma ní đã gắn sẵn vào kẹp dầm, xoay chuyển linh hoạt. Dùng treo đên các loại dầm có độ rộng cánh phù hợp với dải tương ứng. Bulong chỉnh độ mở có bước ren lớn, điểu chỉnh nhanh.

BCS Series kẹp dầm Tiger BC kẹp dầm tiêu chuẩn Tiger Khóa cho kẹp dầm BC Series