Hiển thị tất cả 21 kết quả

Thước cầu – thước thẳng EDGE. Thước cân bằng loại thẳng. Chuyên dụng cho cân chỉ phẳng, thẳng và song song. Thước chia thành nhiều loại nhưng cơ bản dựa trên vật liệu và cấp chính xác. Loại phổ dụng làm bằng thép, ưu điểm là giá thành thấp. Thước bằng inox, nhôm nhẹ hơn. Thước cầu đá granite mài phẳng 6 mặt.

Thước cầu – thước thẳng EDGE

Vật liệu của thước thường sẽ có các loại sau:

  • Thép carbon.
  • Inox. Stainless Steel.
  • Aluminium Straight EDGE.
  • Đá Granite.

Cấp chính xác của thước cầu cũng chia thành 3 loại là GG0, GG1, GG2. Tiêu chuẩn DIN 874. Độ chính xác càng cao, giá thành càng khác biệt. Hình dạng phổ biến là dạng thanh dầm chữ I, một vài loại bán cầu (như cầu treo). Sản xuất tại CHLB Đức. Với các kích thước lớn hơn 1m, đóng gói và vận chuyển là một điểm đáng lưu tâm.

Cách chọn lựa thước cầu

Việc chọn thước này cũng đơn giản, trước tiên bạn chọn độ dài cho thước. Tiêu chí này đâu tiên nó phù hợp với mặt phẳng bạn cần kiểm tra làm chuyển. Kế đến bạn chọn loại vật liệu. Vật liệu có thể là 1 trọng 4 loại sắt, nhôm, inox, đá granite. Mỗi loại vật liệu có những ưu nhược điểm khác nhau. Sắt thì giá rẻ nhưng nặng và hay gỉ sét, nhôm thì nhẹ nhưng dễ móp méo và dẽo, độ võng cao ở các kích thước lớn. Inox thì quá xinh đẹp rồi nhưng giá thành lại trên mây xanh. Cuối cùng là đá granite, ưu điểm tuyệt đối là độ võng và biến đổi theo nhiệt độ thấp nhất. Nhược là nó giòn dễ gãy và tỷ lệ thành công trong gia công thấp.

Độ chính xác cho thước cũng rất quan trọng xắp xếp từ trên xuống dưới GG0 ⇒ GG1 ⇒ GG2. Giá thành cao nhất là GG0 và khác biệt cực lớn đối với loại kết tiếp.

Thước cầu bằng thép cấp chính xác GG0, DIN 874

Mài phẳng 2 mặt, thước có thiết diện chữ I và được khoét lỗ để giảm trọng lượng. Độ bóng hay phẳng bề mặt cực cao. Khả năng chịu uốn lớn, độ võng cực kỳ thấp. Dưới đây là bảng cho từng chiều dài khác nhau. Hộp gỗ có mã tương ứng, nếu bạn cần thì mua 1 lần, không thì về tự đóng cũng ok và rẻ hơn.

Thước cầu EDGE bằng thép Vogel Germany.

Mã hàng Thang đo Form I Trọng lượng
g
Chứng chỉ
CC
Mã hộp gỗ
1580010100 1000 160 x 50 12500 kèm theo 15998100
1580010150 1500 160 x 50 19000 kèm theo 15998150
1580010200 2000 160 x 50 25000 kèm theo 15998200
1580010250 2500 160 x 50 32000 kèm theo 15998250
1580010300 3000 180 x 60 45000 kèm theo 15998300
1580010400 4000 180 x 60 59000 kèm theo 15998400
1580010500 5000 200 x 80 100000 kèm theo 15998500

Thước thẳng có cấp chính xác GG1

Thuớ cầu thường sử dụng kèm theo với 1 nivo từ tính hay thước thủy có nam châm. Bạn cũng có thể dùng với 1 thước thủy điện tử có đế từ. Bổ trợ cho việc kiểm soát độ cân bằng dễ dàng hơn.

DIN 874 GG1 Chiều dài
mm
Thiết diện chữ I
mm
Chứng chỉ hiệu chuẩn
CC
Trọng lượng
kg
Hộp đựng bằng gỗ
1581010100* 1000 100 x 30 Đã bao gồm 5 15998100/1
1581010150* 1500 100 x 30 Đã bao gồm 9.5 15998150/1
1581010200* 2000 120 x 40 Đã bao gồm 16 15998200/1
1581010250* 2500 120 x 40 Đã bao gồm 21 15998250/1
1581010300* 3000 140 x 40 Đã bao gồm 34 15998300/1
1581010400* 4000 140 x 40 Đã bao gồm 48 15998400/1
1581010500* 5000 160 x 40 Đã bao gồm 60 15998500/1

Thước cầu bằng inox có khoét lỗ tay cầm

Loại này thân mỏng hay kiểu dầm chữ I có chân mảnh.

thước thẳng cân bằng phảng bằng inox hay thước cầu

GG0 INOX Carbon Steel Thang đo
mm
Thiết diện
thân x chân
Trọng lượng g Chứng chỉ
CC

Hộp gỗ
1590000050 1590010050 500 50 x 10 2000 bao gồm 15990050
1590000100 1590010100 1000 60 x 12 5700 bao gồm 15990100
1590000150 1590010150 1500 70 x 15 12400 bao gồm 15990150
1590000200 1590010200 2000 80 x 15 13000 bao gồm 15990200
1590000300 1590010300 3000 120 x 18 36000 bao gồm 15990300
1590000400 1590010400 4000 140 x 20 62000 bao gồm 15990300
1590000500 1590010500 5000 140 x 20 77000 bao gồm 15990500

Cấp chính xác GG1

Các thước có chiều dài từ 2m trở lên sẽ có khoét lỗ và thiết diện chữ I. Loại nhỏ hơn có thiết diện hình chữ nhật và mài phẳng 6 mặt.

GG0 INOX Carbon Steel Thang đo
mm
Thiết diện
thân x chân
Trọng lượng g Chứng chỉ
CC
Hộp gỗ
1591000050 1591010050 500 40 x 8 1300 bao gồm 15990050/1
1591000100 1591010100 1000 50 x 10 4000 bao gồm 15990100/1
1591000150 1591010150 1500 60 x 12 8400 bao gồm 15990150/1
1591000200 1591010200 2000 70 x 12 12000 bao gồm 15990200/1
1591000300 1591010300 3000 100 x 15 26000 bao gồm 15990300/1
1591000400 1591010400 4000 120 x 18 48000 bao gồm 15990400/1
1591000500 1591010500 5000 140 x 20 70000 bao gồm 15990500/1

Cấp chính xác GG2

GG0 INOX Carbon Steel Thang đo
mm
Thiết diện
thân x chân
Trọng lượng g Chứng chỉ
CC
Hộp gỗ
1592000050 1592010050 500 30 x 6 0.7 bao gồm 15990050/2
1592000100 1592010100 1000 40 x 8 2.5 bao gồm 15990100/2
1592000150 1592010150 1500 50 x 10 5.8 bao gồm 15990150/2
1592000200 1592010200 2000 60 x 12 11.2 bao gồm 15990200/2
1592000300 1592010300 3000 80 x 15 28.2 bao gồm 15990300/2
1592000400 1592010400 4000 100 x 16 35.0 bao gồm 15990400/2

Thước cầu bằng nhôm

Có 2 chủng loại cho dòng thước này, khác nhau cấp chính xác là GG0 hoặc GG1.

GG0 GG1 Thang đo
mm
Thiết diện
thân x chân
Trọng lượng
g
Hộp gỗ
1593000050 1593010050 500 60 x12 0.7 15991050
1593000100 1593010100 1000 60 x12 1.4 15991100
1593000150 1593010150 1500 100 x15 4.3 15991150
1593000200 1593010200 2000 100 x 15 5.9 15991200
1593000250 1593010250 2500 100 x 15 7.5 15991250
1593000300 1593010300 3000 150 x 20 15.9 15991300
1593000400 1593010400 4000 150 x 20 21.3 15991400
1593000500 1593010500 5000 150 x 20 26.7 15991500
1593010600 6000

Made of aluminium, cấp chính xác GG1

GG2 Thang đo
mm
Thiết diện
thân x chân
Trọng lượng g Chứng chỉ
CC
Hộp gỗ
1593020050 500 60 x 12 0.7 bao gồm 15991050
1593020100 1000 60 x 12 1.4 bao gồm 15991100
1593020150 1500 60 x 12 2.1 bao gồm 15991150
1593020200 2000 60 x 12 2.8 bao gồm 15991200
1593020250 2500 100 x 15 7.5 bao gồm 15992150
1593020300 3000 100 x 15 8.7 bao gồm 15991300
1593020400 4000 100 x 15 11.6 bao gồm 15991400
1593020500 5000 150 x 20 26.7 bao gồm 15991500
1593020600 6000 150 x 20 32.1 bao gồm 15991600