Hiển thị 1–100 của 125 kết quả

Thước cặp cơ khí cao cấp của CHLB Đức. Thước kẹp cơ cho kết quả đo thông qua vạch chia trên thước. Vạch chia được khắc laser hoặc ăn mòn axit, tinh xảo, rõ ràng và bền. Thước cặp du xích có các kích thước hay thang đo phổ thông. Thang đo 150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 400mm. Độ chính xác ±0.02mm, ±0.05mm. Có cả hệ mét và hệ inch.

thuoc-cap-co-Vernier-Calipers-Vogel-germany-2010xx

Hình minh họa này cho loại thước có khóa hành trình bằng vít, chuôi đo sâu dạng bản dẹt.

Thước cặp cơ khí, thước kẹp cơ Vogel Germany.

Vật liệu làm ra thước bằng thép hợp kim chống rỉ, Stainless Steel, tôi cứng bề mặt. Bề mặt phủ Chrome hoàn thiện. Cạnh của thước mài vát mép kim cương, cho cảm giác cầm chắc chắn và êm tay. Thước có ngàm kẹp chính đo ngoài và ngàm kẹp phụ đo trong. Chuôi thước đo sâu dạng bản mỏng hoặc trụ tròn. Hãm thước bằng vít chỉnh hoặc cơ cấu tự hãm. Một số thước có khoá hành trình thước. Thước kẹp cơ đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 862.

thuoc cap co khi - 20102 Series - vogel germany-

Thước có khóa hành trình tự động.

Vạch chia đơn vị trên thước cặp du xích: Phổ thông nhất vẫn là dùng phương pháp khắc laser, một vài thước sử dụng ăn mòn axit. Ưu điểm của khắc axit là vết khắc sâu hơn, nhưng không tinh xảo bằng khắc laser. Thang đo hệ mét thường nằm phía dưới thước và hệ inch nằm phía trên. Tất cả các thước đều có cả 2 thang đo hệ inch và met.

Ngàm cặp/kẹp của thước: Đối với thước cơ có thang đo nhỏ dưới 400mm, tất cả đều có ngàm đôi hay ngàm cả ở 2 vế của thước. Thông thường ngàm phụ hay ngàm ngắn sử dụng để đo bên trong. Ngàm lớn hay ngàm chính dùng đo bên ngoài của phôi. Vì tính chất ngược chiều nhau nên ngàm đo trong thường là ngàm nhỏ. Tính năng đo trong của thước cặp cơ chỉ phù hợp cho rãnh thẳng, phẳng. Không dùng cho rãnh dạng trụ tròn, vì có đo nó cũng không chính xác.

Độ chính xác của thước cặp: Có 02 cấp chính xác phổ quát nhất là ±0.02mm và ±0.05mm đối với hệ đo lường mét. Tương ứng với ±1/128 inch và 1/1000 inch. Cấp chính xác cao hơn sẽ sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

Kiểu khóa hành trình của thước cặp cơ: Dạng khóa bằng vít hãm, xoay vào và mở ra tương ứng khi thực hiện thao tác đo và kết thúc đo. Một vài model có khóa tự động, cơ cấu nẫy gạt tự động khóa thước khi nhả ngón tay cái. Mở thước cho phép trượt khi bấm ngón cái vào nẫy.

Tiêu chuẩn đóng gói: Phần lớn được đóng trong hộp giấy cứng chuyên dụng, có khuôn chứa thước và phụ kiện đi kèm. Vài model đóng gói dạng túi giả da hay simili hoặc vải, loại này thích hợp với môi trường tiếp xúc chất lỏng hơn. Hộp gỗ cũng được sử dụng nhưng chỉ theo yêu cầu của người dùng. Hộp nhựa cứng chỉ áp dụng cho thước kẹp cơ cỡ lớn từ 500mm đến 1000mm.

Mã hàng
khóa tự động
Mã hàng
khóa bằng vít
Thang đo
mm/inch
Độ chính xác
±mm
Độ chính xác
± inch
Ngàm chính
mm
Ngàm phụ
mm
Kiểu chuỗi Trọng lượng
g
CC
 201023  201033  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.150  2094001
 201021  201031  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.150  2094001
 201022  201032  150 / 6  0.05  1/128  40  16  round 0.150  2094001
 201024  201034  200 / 8  0.05  1/128  50  19  flat 0.170  2094001
 201025 201035  150 / 6 0.02  1/1000  40  16  flat 0.150  2094001
 201026 201036  200 / 8 0.02  1/1000  40/50  16/19  flat 0.170  2094001
 201038  200 / 8  0.05  1/128  40  16  round 0.170  2094001
201013  300 / 12 0.05  1/128  60  20  flat 0.250  2094001
 201015  300 / 12 0.05  1/1000  64  20  flat 0.250  2094001
 201058  201059  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.155 2094001
 201020.2  201030.2  150 / 6  0.05 1/128  40  16  flat  0.155  2094001
 201052  201051  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.155  2094001
 201054  201053  150 / 6  0.05  1/1000  40  16  flat  0.155  2094001
 –  201060  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.155  2094001
 201039  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.165  2094001
 201027  201037  150 / 6  0.05  1/128  40  16  flat  0.155  2094001
 –  201062  130 / 5  0.05  1/128  40  16.5  flat  0.164  2094015
  201063  130 / 5  0.02  1/1000  40  16.5  flat  0.164  2094015
 –  201064  180 / 7  0.05  1/128  50  19.5  flat  0.200  2094020
 –  201065  180 / 7  0.02  1/1000  50  19.5  flat  0.200  2094020

Thước kẹp cơ size lớn Vogel Germany.

Thước cặp cơ size lớn, loại thước có thang đo từ 500mm trở lên thì tạm xếp vào nhóm này cho gọn. Vạch chia trên thước cặp cỡ lớn được khắc laser, tinh xảo, rõ ràng và bền. Thước cặp cơ có các kích thước hay thang đo phổ thông, bao gồm các chuẩn kích thước khác nhau 500mm, 650mm, 800mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm, 1800mm. 1m, 2m, 3m, 4m, 5m.

Thang đo từ 2000mm, 2500mm, 3000mm, 4000mm. Vật liệu làm ra thước bằng thép hợp kim chống rỉ, Stainless Steel, tôi cứng bề mặt. Thước có ngàm kẹp chính đo ngoài và ngàm kẹp phụ đo trong. Chuôi thước đo sâu dạng bản mỏng hoặc trụ tròn. Hãm thước bằng vít chỉnh hoặc cơ cấu tự hãm. Một số thước có khoá hành trình thước.

Bề mặt được phủ Crom hoàn thiện, vị trí đọc trị số siêu bền. Ngàm kẹp của thước hoàn thiện tinh xảo, sắc bén, Đo cả bên trong bên ngoài như mọi loại thước cặp thông dụng khác. Có 02 loại chính, loại có vít chỉnh tinh, loại không có vít chỉnh tinh.

thuoc-cap-co-vernier-caliper-vogel-germany-20320 series
Kiểu thước cặp cơ không có vít chỉnh tinh, ngàm cặp 1 vế hay ngàm kẹp đơn. Vogel Germany.

Thước kẹp cơ khí 200 – 3000mm

Art. Art. Thang đo Độ
chính xác
Độ
chính xác
Độ sâu
ngàm kẹp
Đường kính
mũi ngàm
Trọng
lượng
Chứng Chỉ
Có khoá
hành trình
mm/inch mm mm mm mm g
203201 203801 200/8 0.05 1/128 65 10 310 2094020
203202 203802 250/10 0.05 1/128 80 10 385 2094025
203203 203803 300/12 0.05 1/128 100 10 390 2094030
203204 203804 400/16 0.05 1/128 100 20 455 2094040
203205 203805 500/20 0.05 1/128 150 20 530 2094050
with knife points
203301 203901 200/8 0.05 1/128 65 10 310 20 4020
203302 203902 250/10 0.05 1/128 80 10 385 2094025
203303 203903 300/12 0.05 1/128 100 10 390 2094030
203304 203904 400/16 0.05 1/128 100 20 455 2094040
203305 203905 500/20 0.05 1/128 150 20 530 2094050
204901 200/8 0.02 1/1000 65 10 310 2094020
204902 250/10 0.02 1/1000 80 10 385 2094025
204903 300/12 0.02 1/1000 100 10 390 2094030

Hình minh hoạ thước cặp có vít hãm hành trình, vít chỉnh tinh.

thuoc-cap-co-vernier-caliper-vogel-germany-20380 series ver
Kiểu thước cặp cơ có vít chỉnh tinh, ngàm cặp 1 vế hay ngàm kẹp đơn. Vogel Germany.

Thước cặp cơ 200 – 3000mm – Vogel Germany

Art. Art. Thang đo Độ
chính xác
Độ chính xác Độ sâu
ngàm kẹp
Đường kính
mũi ngàm
Trọng lượng Chứng chỉ
Mã số Vít hành trình mm/inch mm mmm mm mm g
200501 200531 200/8 0.05 1/128 65 10 360 2094020
200502 200532 250/10 0.05 1/128 80 10 390 2094025
200503 200533 300/12 0.05 1/128 100 10 415 2094030
200533/1 300/12 0.05 1/128 150 20 850 2094030
200504 200534 400/16 0.05 1/128 100 20 950 2094040
200505 200535 500/20 0.05 1/128 150 20 1.495 2094050
200535/1 500/20 0.05 1/128 200 20 1.980 2094050
200505/2 200535/2 500/20 0.05 1/128 300 20 2.550 2094050
200506 200536 600/24 0.05 1/128 150 20 1.655 2094060
200536/1 600/24 0.05 1/128 200 20 2.180 2094060
200536/2 600/24 0.05 1/128 300 20 6.315 2094060
200508 200538 800/32 0.05 1/128 150 20 2.735 2094080
200538/1 800/32 0.05 1/128 200 20 3.210 2094080
200538/2 800/32 0.05 1/128 300 20 4.150 2094080
200510 200540 1000/40 0.05 1/128 150 20 3.110 2094100
200541 1000/40 0.05 1/128 200 20 3.350 2094100
200542 1000/40 0.05 1/128 300 20 3.790 2094100
200543 1000/40 0.05 1/128 500 20 4.250 2094100
200551 1250/50 0.05 1/128 200 20 3.050 2094100
200512* 200552* 1500/60 0.05 1/128 200 20 3.550 2094150
200552/1* 1500/60 0.05 1/128 300 20 4.100 2094150
200513* 200553* 2000/80 0.05 1/128 200 20 7.000 2094200
200553/1* 2000/80 0.05 1/128 300 20 7.500 2094200
200514* 200554* 2500/100 0.05 1/128 200 20 9.100 2094250
200515* 200555* 3000/120 0.05 1/128 200 20 12.550 2094300
200555/1* 3000/120 0.05 1/128 300 20 13.000 2094300
thuoc-cap-co-vernier-caliper-vogel-germany-20330 Series
Kiểu thước không có vít chỉnh tinh, ngàm cặp 2 vế hay ngàm kẹp đôi. Vogel Germany.

Size từ 200 – 3500mm

Mã hàng Mã hàng
có vít chỉnh tinh
Thang đo
mm
Thang đo
inch
Ngàm cặp
chính mm
Ngàm cặp
phụ mm
Ø đo trong
mm
Trọng lượng
g
Mã chứng chỉ
hiệu chuẩn
200601 200631  200  65  32 10
200602 200632 250 80 32 10
200603 200633  300 100 32 10
200604 200634  400 100 32 20
200605 200635  500 150 67 20
200606 200636  600 150 67 20
200608 200638  800 150 67 20
200610 200640  1000 150 67 20
200612 200652  1500 200 80 20
200613 200653  2000 200 80 20
200614 200654  2500 200 80 20
200615 200655  3000 200 80 20
200616  200656 3000 300 80 20
200617  200657 3500 200 80 20
200618 200658  3500  140 300 80 20 11200 2094350

Các lưu ý với thước cặp du xích cỡ lớn Vogel Germany.

Loại lớn phân biệt chủ yếu là ngàm kẹp kiểu gì? Dài bao nhiêu? Ngàm 1 vế hay ngàm 2 vế? Có vít chỉnh tinh hay không? Tất cả các thước cặp du xích cỡ lớn đều hãm thước bằng vít.

thuoc-cap-co-vernier-caliper-vogel-germany-20390 series
Kiểu thước có vít chỉnh tinh, ngàm cặp 2 vế hay ngàm kẹp đôi. Vogel Germany.

Chứng chỉ cung cấp cho thước kẹp cơ: Tất cả các model đều kèm theo chứng chỉ kiểm tra của nhà máy Test Certificate.
– Chứng chỉ chất lượng CQ = Certificate of Quality issued by Manufacture.
– Chứng chỉ xuất xứ CO do nhà sản xuất cấp miễn phí. Certificate of Origin issued by Manufacture.
– Chứng chỉ xuất xứ CO, phòng thương mại. Certificate of Origin issued by Chamber of Commerce phải yêu cầu khi đặt hàng. Bản gốc 150 EURO. Bảo photocopy sao y miễn phí (chỉ cấp khi có sẵn, còn không thì phải yêu cầu mới có mà sao y).
– Chứng chỉ kiểm chuẩn CC = Calibration Certificate, loại giấy tờ này chỉ cấp khi có yêu cầu và có tính phí. Phải yêu cầu ngay khi nhập hàng.