Hiển thị tất cả 28 kết quả

Mỏ lết thông dụng, phổ thông, thông thường. Mỏ lếch cao cấp, sản xuất tại Đức. Nhật Bản. Adjustable Wrenches. Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 6787. Vật liệu Chrome-Vanadium 31 CrV 3 / 1.2208.

Mỏ lết ELORA Germany.

Ngàm mỏ lết Elora nghiêng góc 15o. Loại cán thép, loại cán bọc nhựa cao cấp. Mỏ lếch thường bao gồm các size: 4, 6, 8, 10, 15, 18 inch. Các size theo hệ mét: 110, 160, 210, 260, 310, 380, 450 mm.

Mỏ lết thông dụng 60MB, ELORA Germany

Bề mặt mạ chrome hoàn thiện. Phần đầu mạ bóng, phần tay cầm nhám chống trượt. Đầu bo tròn, răng được tôi cứng, siêu bền. Độ mở ngàm từ: Ø13mm đến 54mm. Tuỳ theo model khác nhau. Điều chỉnh kích thước bằng con lăn có khía bám. Khả năng chống sock khi rơi, cán có lỗ treo dụng cụ. Mặt có thước khắc laser vạch chia hệ mét.

Mã đặt hàng Model Độ mở ngàm
Ømm
Chiều dài
mm
Size
inch
Trọng lượng
g
0060000042000 60-4MB 13 110 4 60
0060000062000 60-6MB 19 160 6 110
0060000082000 60-8MB 27 210 8 210
0060000102000 60-10MB 30 260 10 330
0060000122000 60-12MB 33 310 12 560
0060000152000 60-15MB 43 380 15 965
0060000182000 60-18MB 54 450 18 1500

Mỏ lết kiểu Thụy Điển hay mỏ lếch đen

Đây là một cải tiến đang kể nhất đối với một dụng cụ quá đổi phổ thông này. Điểm bạn dễ phân biệt là nó màu đen do được phủ phosphat. Trên ngàm có khắc thước đo minimet. Điều đặc biệt nữa là con lăn ngược với loại trắng phía trên. Khi bạn cầm tay phải, dùng ngón trái đẩy con lăn lên thì ngàm mở ra.

Phát minh thuộc về Thụy Điển nên thường được gọi là mỏ lết Thụy Điển. Swedish Pattern. Vật liệu bằng Chrome Vanadium 31 CrV 3/ 1.2208. Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 6787.

Mỏ lết Thụy Điển, mỏ lếch đen ELORA Germany.

Mã đặt hàng Model Độ mở ngàm
Ømm
Chiều dài
mm
Size hệ inch Trọng lượng
g
0060000045100 60-4A 13 110 4 60
0060000065100 60-6A 19 160 6 110
0060000085100 60-8A 27 210 8 210
0060000105100 60-10A 30 260 10 330
0060000125100 60-12A 33 310 12 560
0060000155100 60-15A 43 380 15 965
0060000185100 60-18A 54 450 18 1500
0060000245100 60-24A 62 612 24 3560

Mỏ lếch cán bọc nhựa cao cấp 62-BI Series

Dòng này đẹp nhất trong các loại, mọi kết cấu giống với dòng 60-MB nhưng cán được bọc lớp nhựa cao cấp 2 màu tương phản. Tay cầm rất chắc chắn, chống trơn trượt, lớn dần về phía đuôi, không tuột tay. Ngàm mở rộng hơn loại thông thường 25%, mỏng hơn.

Thước căn độ mở ngàm hệ mm, khắc bằng laser tinh xảo. Đầu bo tròn, mỏ kẹp chặt, khít và chắc chắn. Con lăn thuận, ngón cái tay phải đẩy lên thì ngàm mở rộng ra.

mỏ lết cán bọc nhựa cứng ELORA Germany

Chuôi mỏ lết có lỗ treo dụng cụ nhỏ hơn loại phổ dụng, vật liệu bằng Chrome Vanadium, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 6787. Toàn thân mạ phủ Chrome si bóng, độ hoàn thiện cao.

Mã đặt hàng Model Độ mở ngàm
Ømm
Chiều dài
mm
Size hệ inch Trọng lượng
g
0062000062000 62-BI6 24 162 6,4 190
0062000082000 62-BI8 30 209 8,2 340
0062000102000 62-BI10 34 260 10,2 540
0062000122000 62-BI12 43 312 12,3 885

961 Series mỏ lết cách điện 1000V, chuẩn VDE

Điểm khác biệt chỉ là cán được bọc lớp cách điện, đảm bảo sử dụng an toàn hạ thế. Điện áp cách điện cho phép sử dụng tới 1000V, thử nghiệm ở điều kiện ngặt nghèo 10000V, theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đáp ứng tiêu chuẩn EN/IEC 60900: 2004

961 Mỏ lết cách điện 1000V, chuẩn VDE.

Mã đặt hàng Model Độ mở ngàm
Ømm
Chiều dài
mm
Size hệ inch Trọng lượng
g
0961000082100 961-8 26 200 8 300
0961000102100 961-10 30 250 10 500
0961000122100 961-12 35 300 12 800

Mỏ lết thông dụng của MCC Japan

Dòng sản phẩm mới nhất của hãng, ra mắt 2018. Mỏ lếch được xem là hoàn hảo về tính thẩm mỹ cũng như độ hoàn thiện cao.

Mỏ lết MCC Japan.

Con lăn trơn và rất mịn khi sử dụng, cảm giác cầm chắc chắn, tròn tay. Tất cả các cạnh bo tròn hoàn thiện. Lỗ treo dụng cụ lớn và như vòng khoen nhẫn. Kích thước đúc nổi, Made in Japan cũng được đúc trên thân.

Trục con lăn của mỏ lết được cải tiến, không thò ra khi khép hết hành trình ngàm. Tăng thêm tính thẩm mỹ cho dụng cụ và không vướng khi dùng. Ngàm khép kín, chặt và không có cảm giá rơ khi dịch chuyển. Toàn thân mạ Chrome hoàn thiện. Công nghệ luyện kim thuộc về Nhật Bản, đứng thứ hạng cao trên thế giới.

Model Chiều dài
mm
Size
inch
Độ mở ngàm
Ømm
Xuất xứ Vật liệu Vạch chia Trọng lượng
g
MW-HD10 100 4 13 Nhật Bản CrV không 50
MW-HD15 150 6 20 Nhật Bản CrV không 110
MW-HD20 200 8 24 Nhật CrV không 230
MW-HD25 250 10 29 Nhật Bổn CrV không 400
MW-HD30 300 12 34 Nhật Bản CrV không 620
MW-HD37 375 15 44 Nhật Bản CrV không 1260