Hiển thị tất cả 14 kết quả

Pa lăng xích hay palang kéo tay là một loại thiết bị nâng hạ phổ biến trong công nghiệp cũng như dân dụng. Tên gọi có vẻ khá quen thuộc nhưng có nhiều các viết khác nhau khi chuyển ngữ. Chain block hay Lever Chain Hoist là tên nguyên bản của thiết bị này.

Tiger Lifting là nhà sản xuất thiết bị nâng được xem là cao cấp nhất của Đài Loan. Bề dày kinh nghiệm cũng như hàng chục phát minh sáng kiến trong suốt quá trình hình thành và phát triển minh chứng điều đó. Như mọi loại palang xích khác có trên thị trường, yếu tố an toàn luôn được xem trọng. Và nó được kiểm chứng cũng như được công nhận bởi các tổ chức có thẩm quyền cấp chứng chỉ. Đảm bảo thiết bị nâng vận hành không gây ảnh hưởng tới con người.

Pa lăng xích được tổ chức thứ 3 nào chứng nhận?

Không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong sản xuất như ISO 9001 và ISO 14001. Tiger lifting còn được thỏa mãn bên thứ 3 là SGS chứng nhận. Là thành viên của tất cả các tổ chức, hiệp hội thiết bị nâng của liên hiệp Anh (UK) là LEEA (Lifting Equipment Engineers Association). Ngay cả với tổ chức SIRA về chứng nhận an toàn chống cháy nổ đối với dòng sản phẩm chuyên dụng Atex.

Satra chứng nhận third party SSG chứng nhận third party Apave chứng nhận cho palang chain block Ex là chứng nhận third party cho thiết bị chống cháy nổ LEEA chứng nhận third party cho Sira chứng nhận cho các thiết bị nâng hạ của Tiger Lifting Subsea chứng nhận third party

Palang kéo tay ngập chìm trong mọi thử nghiệm

Sau khi hoàn thiện một chuỗi các kiểm chứng độc lập của bên thứ 3, pa lăng xích tiếp tục được kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc tế khác. Kiểm nghiệm khi nhấn chìm toàn diện tại Catapult ORE – UK. Dòng sản phẩm palang xích SS11 và SS12 đáp ứng tất cả các thử nghiệm đề ra. Đây là một câu chuyện thành công của hãng Tiger và cũng là nhà sản xuất đầu tiên vượt qua mọi thử thách đối với thiết bị nâng hạ cùng loại.

Với tất cả các thử nghiệm trên đây minh chứng cho khả năng đáp ứng thời gian vận hành, tiền thử nghiệm, bảo trì hay duy tu bảo dưỡng thiết bị. Pa lăng lắc tay của Tiger Lifting được ghi nhận và cấp chứng chỉ cũng như hoàn thiện tài liệu số 201603.

Các giấy chứng nhận thử nghiệm của pa lăng xích kéo tay

Palang xích & pa lăng lắc tay thỏa mãn chứng chỉ DNV GL

Tiger hãnh diện và thấy tự hào khi các sản phẩm của hãng thỏa mãn các điều kiện nghiêm ngặt về bảo vệ quá tải của tổ chức DNV GL. Đáp ứng tiêu chuẩn cao NORSOK R-002. Cả về khả năng chống ăn mòn cũng như vật liệu tại phòng thí nghiệm Bergen – Na Uy.

NORSOK R-002 là một tiêu chuẩn quan trọng nhất cho các thiết bị nâng hạ và cả các cơ phận cấu thành. Không chỉ đáp ứng hay thỏa mãn các tiêu chuẩn an toàn trong công nghiệp mà ngay cả với môi trường đặc biệt của dầu khí.

is one of the most prescriptive standards for lifting appliances and lifting accessories, going further than most standards to ensure complete safety in the oil and gas industry. It targets key known failure modes that can be apparent in mass produced branded products.

Các tiêu chí an toàn của pa lăng xích bao gồm

  • Kiểm tra bảo vệ quá tải với vật nâng vượt giới hạn cho phép.
  • Bảo vệ quá tải palang xích kéo tay, 2 cơ cấu cơ khí đứt độc lập.
  • Thử nghiệm với nhiều chức năng khác nhau khi nâng.
  • Thử nghiệm pa lăng xích cơ cấu ăn khớp khi tải nhỏ nhất có thể.

Thử nghiệm chống ăn mòn đối với các cơ phận hợp thành palang. Đảm bảo rằng thiết bị nâng sử dụng được trong nhiều môi trường khắc nhiệt khác nhau.

Dòng pa lăng xích kéo tay TCB

Chain block TCB thuộc phân khúc được chế tác với vật liệu hợp kim có chất lượng cao nhất. Palang xích nhẹ, nhỏ gọn và cấu trúc chắc chắn. Chế tác khác biệt mang đến cho palang khả năng kháng bể vỡ đặc biệt. Vận hành ngay cả trong không gian hạn hẹp, công việc vẫn đảm bảo được tiến hành.

TCB là dòng pa lăng xích kéo tay cao cấp nhất được chế tác tại nhà máy của Tiger lifting. Từng đơn vị sản phẩm thỏa mãn các tiêu chuẩn BS EN 13157:2004+A1:2009, ANSI/ASME B30.16, AS1418.2 and SANS 1594.

Palang xích TCB có 10 kiểu kết cấu khác nhau

Cơ bản chúng khác nhau về số lượng sợi xích liên động, hay nói cách khác kết cấu ròng rọc thành phần sẽ khác nhau. Tất nhiên chúng có các tải trọng riêng với từng model. Để dễ hình dung khi xem bản vẽ kết cấu, ta có quy ước ngắn gọn các kích thước vật lý từ bản vẽ như sau:

STT Ký hiệu Diễn giải ý nghĩa tượng hình
1 A Khoảng cách từ bề mặt vỏ palang tới tâm móc treo
2 B Kích thước từ mặt lưng tới tâm móc trên của pa lăng xích
3 C Khoảng cách giữa tâm móc trên và dưới
4 D Độ rộng cánh phải tới tâm móc treo
5 E Khoảng cách vai trái tới tâm
6 F1 Độ mở của móc nâng vật tải
7 F2 Đường kính móc hàng (tải).

Với các quy ước ở bảng trên, ta có 10 kiểu palang xích kéo tay như bảng dưới đây. Sự đang dạng và phong phú trong kết cấu xuất phát từ tính tiện dụng của thiết bị nâng đặc thù này.

bản vẽ palang xích kéo tay 05-2 tấn 3 tấn đơn bản vẽ palang xích kéo tay TCB 3 tấn kép bản vẽ palang xích kéo tay 5 tấn bản vẽ palang xích kéo tay 8 tấn bản vẽ palang xích kéo tay Tiger
0,5 đến 2 tấn 3 tấn 1 sợi xích 3 tấn 2 sợi 5 tấn 8 tấn
kích thước palang xích 10 tấn bản vẽ palang xích kéo tay 15 tấn palang xích kéo tay 1 đầu kéo tải trọng 20 tấn Pa lăng xích 20 tấn 2 đầu kéo, 6 xích CB-200T 30 tấn palang xích 2 đầu kéo CB-3000
10 tấn 15 tấn 20 tấn 1 đầu 20 tấn 2 đầu 30 tấn 2 đầu kéo

Bảng thông số kích thước chi tiết từng model

Model A B C D E F1 F2
CB-0050 93 66 305 52 78 24 38
CB-0100 93 66 340 63 87 28 45
CB-0150 98 73 385 78 102 34 51
CB-0200 101 79 420 87 113 35 53
CB-020L 98 73 399 78 102 35 53
CB-0300 109 84 550 98 157 36 56
CB-030T 98 73 465 60 148 36 56
CB-0500 101 79 575 122 209 49 70
CB-0800 101 79 745 140 238 51 78
CB-1000 109 84 660 153 263 54 87
CB-1500 109 84 840 225 378 59 81
CB-2000 161 90 1050 148 360 81 110
CB-200T 161 161 1050 383 383 81 110
CB-3000 220 220 1200 388 388 91 135

Thông số kỹ thuật palang xích kéo tay TCB Series

HOL: High of loading: chiều cao nâng tải.

Model Tải trọng effort Xích tải Khối lượng kg
tấn kg Đk Ømm Số sợi Tiêu chuẩn
HOL
Mở rộng
HOL
CB-0050 0.5 21 Ø6.3 1 10.5 1.9
CB-0100 1 25 Ø6.3 1 11.5 1.9
CB-0150 1.5 32 Ø7.1 1 16.0 2.1
CB-0200 2 34 Ø8.0 1 20.0 2.4
CB-020L 2 42 Ø7.1 1 16.5 2.1
CB-0300 3 38 Ø10.0 1 30.5 3.2
CB-030T 3 34 Ø7.1 2 23.0 3.2
CB-0500 5 37 Ø8.0 3 37.5 5.2
CB-0800 8 37 Ø8.0 4 64.0 6.6
CB-1000 10 40 Ø10.0 3 64.0 7.5
CB-1500 15 41 Ø10.0 5 128.5 11.8
CB-2000 20 43 Ø10.0 6 178.5 14.2
CB-200T 20 43 Ø10.0 6 210.5 15.2
CB-3000 30 42 Ø10.0 10 307.0 23.8