Hiển thị tất cả 31 kết quả

Stainless Steel Shims, miếng chêm shim, shim inox, shim chèn, nêm chèn inox, miếng chêm inox, miếng shim căn lá.

Shim hay miếng chêm chân máy, sử dụng trong cân chỉnh đồng trục thiết bị quay. Shim là những miếng có kích thước chuẩn, cắt sẵn bằng máy CNC. Kích thước quan trọng nhất của Shim là độ dày của miếng shim, lỗ bu lông chân máy. Kích thước phủ bì theo tiêu chuẩn, Các độ dày của miếng shim theo tiêu chuẩn EU.

Stainless Steel Shims, miếng chêm shims, chèn shims hay nêm shims

Miếng chêm shim có các size quy ước A, B, C, B. Shim được đóng gói tiêu chuẩn 10 miếng trong 1 hộp. Các bộ ghép shim nhiều kích thước khác nhau, đựng trong hộp xách tay.

Shim bằng inox, do điều kiện chân máy thường ẩm, tiếp xúc với nền, nên shim phải chống gỉ. Shim inox sử dụng theo độ dày, thêm vào hoặc bớt ra tuỳ theo kích thước cần. Shim thường sử dụng cùng với đồng hồ so, máy cân chỉnh đồng tâm trục, đo độ rung.

Chân máy nằm ở môi trường dễ bị ẩm ướt và chịu ăn mòn hóa học. Đó là lý do shim luôn luôn bằng inox.Betex stainlesss steel shims

Với 11 độ dày tiêu chuẩn, các độ dày khác có thể ghép nhiều miếng lại với nhau. Tùy theo cách ghép sẽ có độ dày mong muốn.

Một bộ chuẩn đi cùng nhau thường có: Shim căn chỉnh, thiết bị cân chỉnh đồng tâm trục, máy đo độ rung, nivo từ tính. Máy gia nhiệt vòng bi, cảo vòng bi, bulong chỉnh chân máy Posilock. Thước cặp điện tử, dưỡng đo ren. Dầu bôi trơn ổ trục. Máy đo tốc độ vòng quay động cơ. Thước căn lá đo khe hở. Thước cuộn bằng thép. Đồng hồ so điện tử. Bộ cờ lê vòng miệng, kìm mở phe. Kìm cắt đa năng. Tuốc nơ vít 2 cạnh và tô vít 4 cạnh. Mỏ lết thông dụng.

bulong chỉnh chân máy Posilock

Solid Stainless Steel Shims. Shim inox, miếng chèn. Miếng chêm chân máy. Shim cân chỉnh đồng trục, đồng tâm.

Shim chèn là những miếng kim loại không rỉ, có kích thước theo tiêu chuẩn AISI 304. Shim, miếng chêm chân máy, nêm, miếng chèn là những cách gọi khác nhau.

Miếng shim thường có kích thước cố định về độ dày, độ dài các cạnh và lỗ chân bulong. Shim cũng thuờ có 1 lỗ kín, như khoen tai dùng để kéo ra khi cần thay đổi. Có nhiều độ dày khác nhau, cùng lúc có thể ghép nhiều miếng khác nhau để có độ dày mong muốn. Kích thước và rãnh cắt của shim được thực hiện trên máy CNC, chính xác.

Shim inox có bề mặt shim được mài bóng, phủ lớp dầu bảo vệ. Vị trí chân máy (độ cơ, motor, máy nén, v.v) thường chịu ẩm ướt, đó là lý do shim được làm bằng inox chống gỉ. Shim có 6 kích thước khác nhau và 11 độ dày. Như vậy có 66 chủng loại khác nhau. Mỗi kích thước độ dày được đóng gói 10 miếng thành 1 hộp.

Shim cân chỉnh đồng trục có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn cao. Độ dày của shim được khắc lên shim bằng phương pháp ăn mòn axit.

Shim inox khi đóng gói 10 miếng

Bảng thông số các kích thước và chủng loại shim.

Kiểu shim Model Đóng gói Chiều dài
a = mm
Chiều rộng
b = mm
Độ rộng khe
c = mm
Độ dày shim
d = mm
Bulong size
M
MINI B035005Mn 10 35 30 9 0.05 M8
MINI B035010Mb 10 35 30 9 0.10 M8
MINI B035020Mr 10 35 30 9 0.20 M8
MINI B035025Ms 10 35 30 9 0.25 M8
MINI B035040Mt 10 35 30 9 0.40 M8
MINI B035050Mu 10 35 30 9 0.50 M8
MINI B035070Mv 10 35 30 9 0.70 M8
MINI B035100Mw 10 35 30 9 0.10 M8

Shims size A 50x50x13mm, bulong M12.

Kiểu shim Model Đóng gói Chiều dài
a = mm
Chiều rộng
b = mm
Độ rộng khe
c = mm
Độ dày shim
d = mm
Bulong size
M
A B0500025Ak 10 50 50 13 0.025 M12
A B050005An 10 50 50 13 0.05 M12
A B050010Ap 10 50 50 13 0.10 M12
A B050020Ar 10 50 50 13 0.20 M12
A B050025As 10 50 50 13 0.25 M12
A B050040At 10 50 50 13 0.40 M12
A B050050Au 10 50 50 13 0.50 M12
A B050070Av 10 50 50 13 0.70 M12
A B050100Aw 10 50 50 13 1.00 M12
A B050200Ax 10 50 50 13 2.00 M12
A B050300Ay 10 50 50 13 3.00 M12

Shims B kích thước 75x75x21mm, bulong M20.

Kiểu shim Model Đóng gói Chiều dài
a = mm
Chiều rộng
b = mm
Độ rộng khe
c = mm
Độ dày shim
d = mm
Bulong size
M
B B0750025Bk 10 75 75 21 0.025 M20
B B0750005Bn 10 75 75 21 0.05 M20
B B075010Bp 10 75 75 21 0.10 M20
B B075020Br 10 75 75 21 0.20 M20
B B075025Bs 10 75 75 21 0.25 M20
B B075040Bt 10 75 75 21 0.40 M20
B B075050Bu 10 75 75 21 0.50 M20
B B075070Bv 10 75 75 21 0.70 M20
B B075100Bw 10 75 75 21 1.00 M20
B B075200Bx 10 75 75 21 2.00 M20
B B075300By 10 75 75 21 3.00 M20

Shims C, bulong chân máy kích thước M30.

Kiểu shim Model Đóng gói Chiều dài
a = mm
Chiều rộng
b = mm
Độ rộng khe
c = mm
Độ dày shim
d = mm
Bulong size
M
C B1000025Ck 10 100 100 32 0.025 M30
C B100005Cn 10 100 100 32 0.05 M30
C B100010Cp 10 100 100 32 0.10 M30
C B100020Cr 10 100 100 32 0.20 M30
C B100025Cs 10 100 100 32 0.25 M30
C B100040Ct 10 100 100 32 0.40 M30
C B100050Cu 10 100 100 32 0.50 M30
C B100070Cv 10 100 100 32 0.70 M30
C B100100Cw 10 100 100 32 1.00 M30
C B100200Cx 10 100 100 32 2.00 M30
C B100300Cy 10 100 100 32 3.00 M30

Shim inox size D, bulong M42.

Kiểu shim Model Đóng gói Chiều dài
a = mm
Chiều rộng
b = mm
Độ rộng khe
c = mm
Độ dày shim
d = mm
Bulong size
M
D B1250025Dk 10 125 125 45 0.025 M42
D B125005Dn 10 125 125 45 0.05 M42
D B125010Dp 10 125 125 45 0.10 M42
D B125020Dr 10 125 125 45 0.20 M42
D B125025Ds 10 125 125 45 0.25 M42
D B125040Dt 10 125 125 45 0.40 M42
D B125050Du 10 125 125 45 0.50 M42
D B125070Dv 10 125 125 45 0.70 M42
D B125100Dw 10 125 125 45 1.00 M42
D B125200Dx 10 125 125 45 2.00 M42
D B125300Dy 10 125 125 45 3.00 M42

Stainless Steel Shims size E, bulong M52.

Kiểu shim Model Đóng gói Chiều dài
a = mm
Chiều rộng
b = mm
Độ rộng khe
c = mm
Độ dày shim
d = mm
Bulong size
M
E B200005En 10 200 200 55 0.05 M52
E B200010Ep 10 200 200 55 0.10 M52
E B200020Er 10 200 200 55 0.20 M52
E B200025Es 10 200 200 55 0.25 M52
E B200040Et 10 200 200 55 0.40 M52
E B200050Eu 10 200 200 55 0.50 M52
E B200070Ev 10 200 200 55 0.70 M52
E B200100Ew 10 200 200 55 1.00 M52
E B200200Ex 10 200 200 55 2.00 M52
E B200300Ey 10 200 200 55 3.00 M52

Shim cân chỉnh đồng trục có các lưu ý và cách đọc sau
Shim inox khi cởi trần.

  • Model của shim có quy luật để dễ luận ra kích thước như sau. VD: Model Bxxxyyyzβ
    • xxx: là kích thước dài x rộng của shims.
    • yyy: là độ dày của shim tính bằng micromet.
    • z: Kiểu shim A hoặc B, hoặc C, hoặc D hoặc E.
    • β: tương ứng các kích tự k, n, p, r, s, t, u, v, w, x, y. Tương ứng độ dày của shim theo mm.
    • k = 0.025mm, n = 0.05mm, p = 0.10mm, r = 0.20mm, s = 0.25mm, t = 0.40mm, …