Hiển thị tất cả 41 kết quả

Kích thủy lực BETEX NSSS thuộc dòng kích phổ thông nhất, kết cấu. Tải trọng, tính năng phổ thông, hồi về bằng lò xo, đơn trình hay 1 chiều. Kích chỉ có chiều đẩy hiệu dụng. BETEX Hydraulic – Holland. BEGA Special Tools. Áp suất làm việc 700 bar.

Xylanh thủy lực NSSS Series có lỗ trên đầu kích (không phải lỗ thông tâm). Bình thường theo xuất xưởng, lỗ được che kín bằng 1 bulong gá. Ngoài tác dụng che kín lỗ, bulông này còn có diện tích tiếp xúc trên cùng của kích.

Con đội thủy lực có tải trọng 4,5 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 15 tấn, 25 tấn, 30 tấn, 50 tấn, 75 tấn và 100 tấn. Đặc thù của kích thủy lực dòng này là đường kính thân nhỏ, hành trình dài. Tải trọng nhỏ, phổ thông, đa ứng dụng. Kết hợp với kích là bơm thủy lực bằng tay hoặc chạy điện, dẫn động bằng khí nén.

Model Tải trọng
tấn
Hành trình
mm
Dung tích
dầu cm3
Chiều cao đóng
mm
Đk thân
Ømm
Trọng lượng
kg
NSSS51 4.5 26 17 110 38 1
NSSS53 5 76 54 165 1.5
NSSS55 5 127 90 216 1.9
NSSS57 5 183 129 273 2.4
NSSS59 5 232 164 324 2.8
NSSS101 10 25.4 36.5 90 57 1.8
NSSS102 51 73 121 2.3
NSSS104 101 145 171 3.3
NSSS106 152.5 242 247 4.4
NSSS108 203.5 323 298 5.4
NSSS1010 255.5 406 350 6.4
NSSS1012 305.5 486 400 6.8
NSSS1014 356.5 567 451 8.2
NSSS151 15 26.5 63 124 73 3.3
NSSS152 52.5 125 149.6 4.1
NSSS154 102.5 243 200 5.0
NSSS156 153 363 271.6 6.8
NSSS158 203.5 483 322 8.2
NSSS1510 254.5 604 373 9.5
NSSS1512 305 724 424 10.9
NSSS1514 355.7 845 474.6 11.8
NSSS1516 406 824 523 12.8
NSSS251 25 25.5 98 139.5 88 5.9
NSSS252 51 196 165 6.4
NSSS254 102 392 216 8.2
NSSS256 158.5 610 273 10
NSSS258 209.5 806 324 12.2
NSSS2510 260.5 1002 375 14.1
NSSS2512 311 1196 425.5 16.3
NSSS2514 361.5 1390.5 476 17.7
NSSS308 30 209.5 925 387.5 103 18.1
NSSS502 50 51 361 177 127 15
NSSS504 101.5 719 229 19.1
NSSS506 157.5 1116 283 23.1
NSSS508 203 1446 349 27.1
NSSS5010 260 1853 385 30.4
NSSS5013 335.5 2377 461 37.6
NSSS756 75 155 1752 285 152 29.5
NSSS7513 335.5 3770 491 59
NSSS1006 100 170 2432 358 177 59
NSSS10010 260 3720 448 72.6

Xem thêm kích thủy lực khác.