Hiển thị tất cả 41 kết quả

Cờ lê thủy lực HTW, Hydraulic Torque WrenchesHTW: Dụng cụ xiết bu lông bằng thủy lực, xiết đai ốc có lẽ là tên gọi gần nhất với loại dụng cụ này. Cũng có nhiều người gọi là clê thủy lực, tên gọi cũng hay nhưng có vẻ không gần nghĩa lắm và dễ hiểu lầm với cờ lê thông thường.

Máy xiết bulong bằng thủy lực tồn tại bên cạnh các dụng cụ vặn bu lông, đai ốc bằng cơ khí, bằng điện, bằng khí nén thì HTW cho lực xiết lớn hơn nhiều so với các dụng cụ khác. Nhược điểm là hệ thống hơi cồng kềnh, nặng và chậm.

Hydraulic Torque Wrenches, Cờ lê thủy lực.

co-le-thuy-luc-alkitronic_AX-AS_21-10-14_en

CỜ LÊ THỦY LỰC chia thành 2 loại chính, loại sử dụng với socket, loại không dùng socket. Loại sử dụng với socket (SD = Square Drive) có ưu điểm là chi phí ít hơn, nhưng lại cần không gian thao tác lớn hơn. Loại máy xiết bulong bằng thủy lực đầu vuông phải đi kèm với đầu tuýp, đầu socket hay đầu khẩu loại màu đen, impact socket.

Thiết bị xiết bu lông bằng thủy lực loại đầu vuông có các model AS1 cho đến AS60, dải lực momen xoắn từ 130 đến 80,000 N.m. Đầu vuông từ 1/2 inch đến 2.1/2 inch. Thích hợp cho cỡ ốc đến 250mm.

Type AS1 AS2 AS3 AS5 AS7 AS11 AS15 AS20 AS27
Lực monen Nm 130-1200 170-1750 450-4600 780-7600 1020-10200 1520-15200 2060-20000 2670-28500 3760-37600
Ngẫu lực lbf.ft 90-910 127-1270 330-3330 560-5600 740-7400 1100-11000 1470-14750 1940-20625 2720-27200
Kích thước đầu vuông (inch) 3/4 3/4 1 1.1/2 1.1/2 1.1/2 2.1/2 2.1/2 2.1/2
Chiều cao đầu siết thủy lực mm 88 105 135 162 182 198 232 237 259
Chiều dài thân mm 94 122 153 182 208 227 304 274 294
Chiều dài gồm chân tỳ mm 123 170 213 252 290 313 405 390 415
Độ dày đầu siết mm 42 51 67 79 92 100 104 124 134
Độ dày gồm chân tỳ mm 87 118 149 175 204 225 254 275 293
Trọng lượng kg 1,2 1.8 4.2 8.4 8.9 13.6 22 28.5 32.7

Cờ lê thủy lực AS1 Alkitronic Germany.

Cờ lê thủy lực loại mỏng hay Low Profile (LP)

Cấu tạo 2 bộ phận chính của AX Series. Alkitronic Germany.

Kiểu này nhẹ hơn, gọn hơn, tính cơ động cao hơn loại dùng socket. Mỗi size bulong, đai ốc sẽ cần 1 Ratchet Link tương ứng để dùng với loại Low Profile. Loại LP có thể sử dụng socket như SD khi có thêm phụ kiện chuyển đổi. Loại đầu xiết ốc bằng thủy lực loại mỏng có các model bắt đầu bằng AX. Dải lực momen rộng, mang lại nhiều lựa chọn cho người dùng.

Hydraulic toque wrenches loại low pro-file được cấu thành bởi 2 bộ phận chính. Đầu thủy lực hay Hydraulic unit, sản sinh ra momen xoắn, xylanh thủy lực. Ratchet Link tương ứng với size bulong. Với mỗi đầu thủy lực có thể gắn với nhiều loại Ratchet Link nằm trong phạm vi ứng dụng.

Hydraulic torque wrenches-alkitronic-ax-series

Để giảm chi phí cho mỗi Ratchet Link, Reducer được sử dụng, nhưng tránh lạm dụng. Để vận hành các dụng cụ xiết bu lông bằng thủy lực cần có bơm thủy lực, các phụ kiện khác. Phần lớn sử dụng bơm thủy lực lái bằng điện, khí nén, hiếm khi dùng bơm tay.

Hydraulic Torque Wrences luôn luôn phải đi kèm với chân tì phản lực Reaction Arm. Thao tác với dụng cụ xiết ốc bằng thủy lực này thì yếu tố an toàn trong vận hành được ưu tiên cao. Sử dụng đúng cách, đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật vui lòng xem bài viết chỉ dẫn kỹ thuật.

Type Đơn vi AX1 AX2 AX4 AX8 AX16 AX32
Momen xoắn Nm 60-770 260-2600 540-5400 1150-11900 2150-22900 4450-49000
Ngẫu lực lbf.ft 45-560 192-1928 395-3950 830-8630 1560-16600 3220-35650
Size lục lăng mm 14-32 27-55 36-70 55-95 80-115 95-145
Độ dày đầu siết mm 20 38 51 60 65 84
Chiều dài đầu xiết mm 111 167 203 253 330 390
Chiều cao trọng tâm mm 83 103 144 180 194 278
Trọng lượng kg 0.5 1.7 2.9 5.8 7.5 12

Bảng trên là thông số của Hydraulic unit, đầu thủy lực. Cần được kết hợp với 1 hoặc nhiều đầu Ratchet Link hay hexagon.

Bảng các đầu Ratchet Link

Type AX1 SW17 SW19 SW22 SW24 SW27 SW30 SW32
Bán kính R ≈ mm 19 19 23 23 23 25 25
AX2 SW27 SW30 SW32 SW36 SW41 SW46 SW50 SW55
Bán kính R ≈ mm 26 28 28 31 33 36 39 42
AX4 SW36 SW41 SW46 SW50 SW55 SW60 SW65 SW70
Bán kính R ≈ mm 34 34 37 41 44 46 49 52
AX8 SW55 SW60 SW65 SW70 SW75 SW80 SW85 SW90 SW95
Bán kính R ≈ mm 46 49 52 55 58 60 65 67 79
AX16 SW80 SW85 SW90 SW95 SW100 SW105 SW110 SW115 SW120
Bán kính R ≈ mm 63 67 69 75 75 78 87 87
AX32 SW95 SW100 SW105 SW110 SW115 SW120 SW125 SW130 SW135
Bán kính R ≈ mm 82 82 88 94 94 100 100 100 104

Ứng dụng của cờ lê thủy lực loại mỏng. AX Series - alkitronic Germany.

Đầu chuyển giảm Reducer

Đầu chuyển giảm Hexagon reducer.

Với mỗi Ratchet Link chỉ sử dụng cho 1 size con tán hay bulong xác định. Việc thay đổi kích thước sẽ cần đến đầu lục lăng tương ứng ⇒ chi phí tăng nhanh, cồng kềnh. Để khắc phục điều này, đầu chuyển reducer ra đời. Đơn giản nó là một vòng lục giác có đường bao ngoài đúng bằng kích thước Ratchet Link. Đường bao trong bằng kích thước size ốc cần giảm.

Khi chọn lựa loại này cần lưu ý

  1. Không chọn size giảm quá gần, đặc biệt với lực momen lớn. VD: chuyển từ 70mm xuống 75mm ⇒ thành của miếng reducer chỉ có 2,5mm. Ở lực siết lớn sẽ làm vỡ vòng chêm này.
  2. Không chọn khoảng cách giảm quá xa. VD: giảm từ 70mm xuống 46mm. Tương ứng thành mỗi bên 12mm là rất dày. Chưa kể, đối với các size ốc lớn, khoảng không gian xung quanh lớn và ngược lại. Cờ lê thủy lực loại mỏng cũng có kích thước lớn. Khi bạn giật xuống quá sâu, khoảng không gian tương ứng bulong nhỏ sẽ không đủ để đưa đầu thủy lực vào.
  3. Luôn luôn khoảng cách không quá 3 size ốc/bulong.
  4. Luôn kiểm tra hay khảo sát trước không gian quanh bulong, đai ốc.

Đầu nối chuyển thành socket, khẩu

đầu nối chuyển thành socket. Alkitronic

Đầu này cũng khá hữu ích khi kết hợp với Ratchet Link. Trường hợp không gian xung quanh quá chật hẹp, bạn có thể dùng đầu chuyển này cho size tương ứng. Biện pháp này chỉ sử dụng khi bạn không có cờ lê thủy lực loại AS Series, đầu vuông.

Vật dụng này như một biến thể của socket, tuýp. Đuôi của nó hình lục lăng, đầu còn lại là socket.

Không chỉ như vậy, Alkitronic còn trang bị phụ kiện để chuyển từ lục giác thành đầu vuông. Dễ hiểu là từ cờ lê thủy lực loại mỏng này bạn có thể biến nó thành loại đầu vuông để dùng với đống tuýp bạn đang có. Bảng dưới đây cho bạn các lựa chọn tương ứng.

Size Hexagon Link (mm) 36 36 46 46 55 55 80
Đầu vuông ra 3/4 1 1 1.1/2 1 1.1/2 1.1/2

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thông tin chi tiết hơn cho các kích thước và ứng dụng khác nhau.

Đầu chuyển Hexagon Link thành lục giác âm

đầu chuyển thành lục giá âm của Alkitronic

Tương tự như phụ kiện trên nhưng đầu ra là một lục giác. Phụ kiện này phù hợp cho các bulong đầu lục giác âm. Nhìn tổng thể cục này thì đầu nào cũng là lục giác, chỉ khác ứng dụng cho từng đầu khác nhau.

Mỗi đầu chỉ tương ứng với 1 size Ratchet Link tương ứng, đầu ra thay đổi trong phạm vi ứng dụng cho phép.

Để xem chi tiết hơn các size, bạn vui lòng tham khảo bảng các phụ kiện dùng cho cờ lê thủy lực.

Chân tỳ phản lực Reaction Arm

Đây là phụ kiện đặc biệt hữu dụng khi vận hành trong các không gian đặc thù. Công dụng của nó giữ cho cờ lê thủy lực xác thực hướng xoay. Hiểu đơn giản là theo định luật 3 Newton, khi lực tác dụng lên bulong, một phản lực tương ứng tác động lên đầu thủy lực. Nếu không có chân tỳ phản lực này, đầu xiết ốc sẽ xoay quanh đầu bulong. Như thế thiết bị siết ốc bằng thủy lực sẽ trở lên vô dụng.

chân tỳ phản lực Reaction Arm.

Việc mô tả bằng lời có thể làm bạn khó hình dung nó hoạt động thế nào. Cũng khó thấy được công dụng của Reaction Arm. Bạn vui lòng xem video dưới đây.

Tính năng nổi bật của cờ lê thủy lực Alkitronic

Dễ dàng vận hành bằng tay, trọng lượng nhẹ, nhỏ gon. Kết cấu tinh xảo, tối giản chi tiết, số lượng cấu kiện nhỏ nhất có thể. Hiệu quả kinh tế cao đặc biết với các ứng dụng bảo dưỡng, chi phí vận hành và thi công thấp.

Vật liệu bằng hợp kim nhôm cao cấo, tôi cứng bề mặt, góc cạnh sắc bén về thiết kế. Alkitronic AX Series có kết cấu chống vặn xoắn, liền khối. Có bảng momen xoắn đính sẵn trên đầu thủy lực, dễ dàng chọn lựa cho ứng dụng thực tại.

Công nghệ đặc biệt của Alkitronic

Khớp nối thủy lực linh hoạt, xoay tròn 360o, thuận tiện cho mọi thao tác. Linh hoạt trong không gian hẹp. Độ an toàn và khả năng chịu áp lớn hơn gấp 4 lần áp suất hoạt động. Cơ cấu nhông, bánh răng cao cấp theo công nghệ cơ khí chính xác của Đức. Momen xoắn lớn và chính xác cao ứng với hành trình xylanh lớn nhất sẽ cho góc xoay 28o.

Máy xiết bulong bằng thủy lực AT Series

Đây là dòng cờ lê thủy lực mới nhất của Alktronic Germany, chính thức có mặt trên thị trường năm 2019. AT Series là cải tiến của thế hệ đi trước, cho momen xoắn lớn hơn. Dải lực trải dài từ 110 nm đến 72000 Nm cho 10 model đầu vặn ốc khác nhau. Không cần phải tái kiểm tra do đầu vặn có độ lặp lại chỉ ±3% trên cùng tác vụ.

Thiết kế mới chắc chắc, kiểu dáng công nghiệp. Vật liệu bằng hợp kim nhôm – titan Aluminium-Titan. Kiến trúc đẹp, kết cấu dễ cầm nắm khi vận hành, chân tì phản lực đi kèm tương ứng từng model. Vận hành bền bỉ và không cần bảo dưỡng suốt vòng đời sản phẩm.

AT Series kích thước đầu thủy lực Alkitronic AT series cờ lê thủy lực đầu vuông Alkitronic AT Series dimensions - Hydraulic Torque Wrench

Bảng quy ước các kích thước vật lý của AT Series

Ký hiệu Diễn dải Ký hiệu Diễn dải
H2 Chiều cao R2 Khoảng cách từ tâm đầu vuông tới chân tỳ
L1 Chiều ngang không kể chân tỳ DMA B1 Độ dày đầu thủy lực
L2 Chiều dài có DMA B2 Bán kính xoay của chân tỳ
R Bán kính từ tâm đầu vuông ra mép xoay B1 + B2 Độ rộng đầu AT

Bảng thông số kỹ thuật đầu thủy lực AT

Model AT1 AT2 AT3 AT5 AT8 AT10 AT20 AT25 AT35 AT50
Nm 110-1120 180-1840 450-4510 750-7530 1080-10780 1550-15520 2660-26660 3470-34730 4860-48600 7200-72000
Vuông 3/4″ 3/4″ 1″ 1. 1/2″ 1. 1/2″ 1. 1/2″ 2. 1/2″ 2. 1/2″ 2. 1/2″ 2. 1/2″
H2 108,1 131 176,5 199 217 232 270 297 332 341
L1 110,8 144,5 178 210,5 222 245,5 307,5 323 372,5 400
L2 139,3 173 229 270,5 293 317,5 383,5 401 496,5 516
R 20,5 26 34 39 47 51 59 66 77 81
R2 68,3 85 114 137 153 154 186 199 214 259
B1 42 50 68 80 90 100 120 137 153 160
B2 54 66,5 89,5 100 120 128 153 159,5 167 178
Kluong 1,8 2,5 5 8 11 15 26,5 35 50 87

Máy xiết bulong bằng thủy lực thế hệ mới A-X Series

Đây là kiểu dáng thiết kế được xem là mới nhất của dòng thiết bị này. Trải qua hàng chục hãng trên thế giới, nhìn cứ na ná giống nhau hết thì đến kiểu này là mới lạ nhất. Nó thừa hưởng hết những ưu việt của thế hệ đi trước và phát triển thêm các tính năng mới. Mục đích chỉ mang đến lợi ích gia tăng cho người sử dụng.

Thiết kế mới giảm tối đa mức độ ảnh hưởng hay tác động của ứng suất nội lên vật liệu. Cơ cấu thủy lực hay cụm sinh lực momen giống nhau về kiểu dáng như loại mỏng và loại đầu vuông.

X-Driver đầu thủy lực cho dụng cụ xiết ốc

Như vậy khi ghép với Ratchet Link kiểu A-Driver sẽ cho ra máy xiết ốc bằng thủy lực loại mỏng. Mỗi một size A-Driver sẽ tương ứng với 1 size lục lăng hay con tán xác định. Kết hợp với V-Driver bên phải sẽ cho ra dụng cụ vặn ống bằng thủy lực với đầu vuông. Kết hợp thêm với impact socket nữa là hoàn thiện.

A driver các thế xiết ốc của Alkitronic Đầu xiết ốc bằng thủy lực A Driver của Alkitronic A Driver kích thước ngoài của đầu xiết ốc Alkitronic

Đây là thiết kế mỏng nhất trong tất cả các dòng cùng loại. Chân tì phản lực chốt cứng bằng 2 chốt ngang. Chống lực phản hồi làm xoay ngược đầu thủy lực. Số lượng cơ phận nhỏ nhất hay ít nhất ⇒ hỏng và thay thế phục tùng nếu có sẽ ở mức thấp nhất. A-Dirver cho thao tác vận hành nhanh hơn hầu hết các kiểu còn lại từ 10 đến 50% thời gian. Các phụ kiện đi kèm cũng chọn lựa linh hoạt hơn.

Bảng các quy ước kích thước theo bản vẽ trên

Ký hiệu Kích thước quy ước Ký hiệu Kích thước quy ước
H Chiều cao trọng tâm đầu xiết D Khoảng cách tâm tới chân tì
L Chiều dài tâm tới đuôi B Độ dày đầu xiết

Các thông số cơ bản của đầu A Driver + X Driver

A-Driver Đơn vị A-2 A-4 A-8 A-16 A-32 A-64
Lực momen Nm 335-2240 805-5370 1560-10400 2690-17920 6600-44000 12450-83000
ft.lbs 247-1652 594-3961 1151-7671 1984-13217 4868-32453 9183-61217
H mm 104 139 174 208 278 347
L mm 134 178 223 267 356 446
D mm 38 51 63 76 102 127
B mm 28 39 51 68 178 139
Trọng lượng kg 2.3 / 5.0 5.0 / 11.0 10.5 / 23.5 17.0 / 37.5 33.0 / 72.5 76 .0 / 167.0

Hình dưới đây là ghép nối thành bộ

A Driver - Ratchet Link hay phần ăn khớp với con tán Đầu xiết ốc bằng thủy lực A Driver của Alkitronic X-Driver khối thhủy lực, Hydraulic Unit

Dễ hình dung hơn, bạn nhìn 3 hình trên thì để tạo ra cục ở giữa sẽ cần cục bên trái và bên phải sáp lại với nhau. Cục bên phải chính là cơ cấu thủy lực, bên trong nó là cái xylanh có tải trọng hay lực tương ứng với size A ở bảng trên. Cơ phận này tạo ra lực momen. Nhưng một mình nó thì chưa dùng được, nó mới chỉ là cục Đực thôi, cần cục Cái nữa.

Cục bên trái mới chính là thứ sẽ ngoạm vào đầu bulong hay con ốc khi xoay. Đây chính là cục CÁI. Hai thứ này ghép lại với nhau thành ĐỰC – CÁI như ở giữa. Như vậy mỗi size bulong hay con tán khác nhau, bạn cần 1 cái ngoạm khác nhau và ký hiệu nó là A/F.

Bảng dưới đây cho bạn hướng kết nối.

A-2 đơn vị A/F27 A/F32 A/F36 A/F41 A/F46 A/F50 A/F55 A/F60
Bán kính R mm 26 31 31 31 33 36 39 42
A-4 A/F46 A/F50 A/F55 A/F60 A/F65 A/F 70 A/F75 A/F80
Bán kính R mm 26 31 31 31 33 36 39 42
A-8 A/F55 A/F60 A/F65 A/F70 A/F75 A/F80 A/F90 A/F100
Bán kính R mm 34 34 37 41 44 46 49 52
A-16 A/F70 A/F75 A/F80 A/F90 A/F100 A/F105 A/F115 A/F125
Bán kính R mm 46 49 52 55 58 61 65 67
A-32 A/F90 A/F100 A/F105 A/F115 A/F125 A/F135 A/F145 A/F155
Bán kính R mm 63 67 69 75 75 78 87 87
A-64 A/F125 A/F135 A/F145 A/F155 A/F165 A/F170 A/F185 A/F195
Bán kính R mm 82 82 88 94 94 100 100 100

Như vậy để lựa được 1 cặp ĐỰC – CÁI bạn làm như sau:

Giả sử bạn cần xiết con tán có size 70mm, chọn loại đầu dẹt như vầy và dùng trong các khe hẹp. Bạn sẽ cần đến 2 thứ là A-8A/F70. Hai cơ phận được đánh dấu màu đỏ ở 2 bảng phong thần phía trên.

Giả sử bạn có không gian mái thoải và có sẵn impact socket. Dòng đời sẽ đưa đẩy bạn tới loại sau, tiết kiệm chi phí hơn và hoành tráng hơn.

Thiết bị xiết bulong bằng thủy lực dùng socket V-Driver

Vẫn trong dòng tiện ích này, bạn vẫn dùng đầu thủy lực X-Driver, chỉ cần ghép thêm với V-Driver sẽ cho ra cục bạn cần.

X-Driver khối thhủy lực, Hydraulic Unit V-Driver thiết bị xiết ốc bằng thủy lực Alkitronic V-Driver đầu thủy lực xiết ốc Alkitronic

Bảng lực và thông số cơ bản

đơn vị V-2 V-4 V-8 V-16 V-32 V-64
Lực momen Nm 265-1760 625-4174 1225-8155 2115-14100 5015-33420 9790-65280
ft.lbs 195-1298 461-3079 904-6015 1560-10400 3699-24649 7221-48148
Đầu vuông inch 3/4″ 1″ 1. 1/2″ 1. 1/2″ 2. 1/2″ 2. 1/2″
H mm 83 111 139 166 222 277
L mm 140 186 233 279 373 466
R mm 25 34 42 51 68 85
B mm 41 55 69 83 110 138
Trọng lượng kg 2.7 / 5.9 6.1 / 13.5 12.0 / 26.5 20.7 / 45.5 43.0 / 94.5 86.0 / 189.0

Cờ lê thủy lực loại này bạn phải dùng đầu khẩu hay tuýp loại đen Impact Socket.