Thước thủy Nivo từ tính, đế từ, mực nước. Loại cơ hoặc điện tử. Thước đo góc nghiêng, cân chỉnh phẳng. Tên gọi thông thường của dụng cụ này phiên âm từ tiếng Pháp “NIVEAU NORM”. Ni vô là dụng cụ dùng mực nước để cân bằng (phẳng). Mực nước đồng đều trên mọi điểm và có xu hướng cân bằng.
Một vài nơi gọi là thước cân mực nước, thước nước hay Spirit Level. Thước thủy thường có 2 giọt nước bố trí theo phương đứng và phương ngang. Một số tính năng cộng thêm để làm việc trên bề mặt kim loại. Nam châm vĩnh cử được gắn vào.
Làm thế nào để thước thủy chính xác lâu dài và bền?
Bọt thủy được điều chỉnh chính xác bằng vi kế (micrometer) và giữ cố định trong khuôn chuyên biệt. Các thước nivo của Stabila có bọt thủy, khuôn đỡ bọt, bề mặt đo lường của thước được diều chỉnh vào vị trí với độ chính xác cao. Trong quá trình sản xuất, chúng được giữ cố định bằng loại keo chuyên dụng. Bằng phương pháp này, đảm bảo chắc chắn rằng các cấu kiện song song và không lay chuyển được. Đó là lý do tại sao thước nivo của Stabila trở lên khác biệt.
Công nghệ lắp ráp của Stabila
Công nghệ lắp ráp các cấu kiện thủa thước nivo đem lại cho thước có độ bền được bảo chứng trên 10 năm. Đó cũng là thành quả của công nghệ độc đáo của hãng. Điểm phân biệt giữa sản phẩm của Stabila với các nhà sản xuất khác chính là bọt thủy được đúc vào trong một khuôn đỡ chuyên dụng. Hoàn toàn không chịu tác động của ứng suất và không thể lay chuyển. Ngăn ngừa mọi tác động dịch chuyển bọt thủy
Đoạn video dưới đây cho bạn thấy tính độc đáo của thước cân thủy. Bạn an tâm rằng, cây thước bạn có trong tay sẽ đảm bảo độ chính xác trong suốt vòng đời của sản phẩm. Nó chính xác như thuở ban đầu ngay kể cả bạn đã dùng hàng chục năm. Không phải hiệu chuẩn gì, cũng không cần lăn tăn gì về nó. Thước nivo luôn cho kết quả chính xác cho dù bạn dùng ở điều kiện công trường xây dựng khắc nghiệt.
Bọt thủy của Stabila sản xuất
Bọt thủy hình tang trống, dạng khối có chất lượng cao hay nói cách khác đi thì quả tim của cây thước chính là chất lượng của bọt thủy này. Đảm bảo rằng nó không để gãy hay vỡ được do được làm bằng nhựa acrylic. Bề mặt ngoài tiếp xúc của bọt thủy được mài phẳng, vuông vức, dùng khoang chứa dung và khí có hình tang trống. Bề mặt mài phẳng cũng làm giảm tính khúc xạ ánh sáng khi bạn căn bọt thủy. Thành trong được mài nhẵn, đảm bảo cho bọt khí di chuyển dễ dàng, không bào mòn thành ống thủy. Cho kết quả khi cân chỉnh đạt độ chính xác cao.
Anti-static factor: Các bọt thủy so Stabila sản xuất ngăn ngừa sự chuyển động của bọt thủy ảnh hưởng bởi tĩnh học hoặc cơ khí.
Bảo vệ chống tia cực tím: Dung dịch dạ quang có khả năng kháng tia cực tím cao. Đây là cách ngăn ngừa làm mất đi tính linh động của dung dịch. Sự tương phản màu sắc cũng làm cho người đọc dẽ dàng hơn trong nhiều điều kiện sáng.
Tính tối ưu hay dễ đọc/ngắm bọt thủy
Thước thủy cân bằng ít bị ảnh hưởng của nhiệt độ, kích thước của bọt thủy và vòng ngắm được thiết kế tối ưu khi đọc. Ngay cả trong điều kiện môi trường nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. Đảm bảo kết quả tin cậy trong điều kiện nhiệt độ -20 oC đến +50 oC. Bónh khí vẫn luôn nằm trong 2 vòng chuẩn mực từ a ứng với -20 oC tới b ứng với +50 oC.
Các thước nivo do Châu Á sản xuất thường có độ chính xác giảm nhanh theo nhiệt độ tăng dần. Sai số rất lớn khi nhiệt độ môi trường tăng. Do tính dãn nở của khối tang trống và dung dịch nằm trong. Sự nhiễu động của bọt khí trong môi trường nhiệt cao.
![]() |
![]() |
Cách để sử dụng thước thủy trở nên dễ dàng
Để dễ sử dụng hơn, Stabila chia thành nhiều loại khác nhau, mỗi loại chúng có những tính chất đặc thù của công việc. Các kết cấu của nivo khác nhau từ khung nhôm đến kiểu đặt bọt thủy. Tất cả xuất phát từ chính yêu cầu của người thợ. Từ tính chất nhẹ, dễ mang, cầm, chống nước mưa hay các tính chất đặc biệt khác. Thước bọt thủy được sản xuất để đáp ứng yêu cầu đó.
Mỗi người thợ đều có thể tìm thấy cho mình một cây thước nivo phù hợp nhất. Vậy nó là những gì? Đoạn dưới đây giúp bạn định hình nó.
Kết cấu khung nhôm hình chữ nhật trơn, bo tròn 4 cạnh, dễ cầm, đơn giản. Bề mặt ngoài cùng được sơn tĩnh điện màu đặc trưng của hãng. Chống mài mòn, dễ làm vệ sinh thước. Đây cũng là kiểu kết cấu cổ điển và được nhiều nhà sản xuất chọn. Do tính dễ gia công trong sản xuất. Dĩ nhiên là loại kết cấu này có giá thành rẻ nhất.
Kết cấu khung nhôm có các đường gân gia cường. Loại này cải tiến của loại cổ điển thường thấy. Đường gân trọng tâm vào 4 mép thước, tại đây dày hơn phẩn còn lại. Chỉnh giữa còn thêm đường gân lượn sóng, tăng khả năng chịu lực cho thước. Thước chống lại lực tác động theo phương ngang, chống gãy thước, móp thân.
Thước thủy khung nhôm cường lực, kiểu này không khác kiểu trên là mấy. Phần mép của 2 mặt đo được gia cường nhôm dày hơn, bo tròn cạnh còn lại, dễ cầm hơn. Đường gân cường lực cũng dày hơn, mảnh biên hơn. Thành của khung nhôm loại này cũng dày hơn loại trên. Chống vặn xoắn, đè cong hoặc móp méo thước.
Thước nivo khung nhôm chống vặn xoắn, kết cấu thiết diện chữ R. Đây là loại có kết xấu phức xì tạp nhất về kiến trúc nhôm. Loằng ngoằn uốn lượn, cong quẹo từa lưa hết. Nhưng sự phức tạp của nó có mục đích và yêu cầu riêng biệt. Dùng cho các môi trường xây dựng phức tạp, khó khăn và dễ vặn xoắn công cụ.
Khung nhôm đúng kiểu dầm chữ I. Loại này chống lại sự cong vênh, chịu lực đè trong quá trình thi công. Dầm kiểu này cũng có 2 loại. Đáy chữ I một nhỏ một lớn hoặc lớn bằng nhau. Bạn sẽ gặp lại nó trong các series chi nhỏ sau bài viết này. Đặc biệt đối với các thước dài, độ võng của thước với kết cấu này rất vững chắc.
Các kiểu khác nhau của bọt thủy.
Stabila có nhiều kiểu đặt bọt thủy khác nhau cho từng loại thước. Đôi khi chúng kết hợp với nhau xuất hiện trên cùng một cây nivo. Tùy theo mục đích sử dụng, bạn chọn loại cho phù hợp.
Phổ dụng lạ loại đặt ngang hoặc dọc hay cả 2 loại trên cùng một cây nivo. Loại bọt thủy để xoay linh hoạt trên cung tròn có vạch chia. Loại để nghiêng 45o do với phương ngang. Thước nivo có 6 vạch chia dùng cho đo lường độ dốc.
Thước của Stabila đáp ứng không chỉ dùng theo phương thuận mà còn cho cả phương đảo ngược hay còn gọi là hướng lật ngược.
Các loại bề mặt đo của nivo
Bề mặt đo hay tiếp xúc cũa thước nivo là một mặt quan trọng. Có nhiều cách khác nhau để sử lý bề mặt thước, tùy theo yêu cầu sử dụng. Ở đây chia thành 4 loại chính thường gặp nhất trong thi công.
Bề mặt phủ sơn tĩnh điện, thích hợp cho các ứng dụng hay nơi đặt thước có mặt phẳng hoàn thiện, không thô ráp và mài mòn.
Thước nivo có bề mặt mộc, mài phẳng, dùng cho ứng dụng trên kim loại hoặc phi kim chưa hoàn thiện.
Bề mặt nivo gắn nam châm vĩnh cửu, sử dụng đất hiếm hoặc ferit.
Nivo có mặt cắt rãnh chữ V, thích hợp dùng trên đường ống hay thi công giàn giáo. Đặc biệt với kim loại có kết cấu tròn.
Miếng chêm có tác dụng cách ly mặt phẳng đo của thước với bề mặt cần đo. Ứng dụng cho các bề mặt có nhiệt độ cao hoặc sơn ướt hoặc gì đó mà không thích cho cái thước nivo này nó chặm vào bề mặt.
Các dòng thước thủy nivo Stabila
Mô tả | Type R300 | Series 196 | Series 96 | Series 80A | Series 80U | Series 70 |
hình đại diện | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kiểu khung nhôm | chống vặn kiểu R | khung nhôm cường lực | nhôm cường lực | khung nhôm cường lực | nhôm trơn | nhôm trơn |
Số mặt đo | 2 mặt phủ son | 2 mặt mài | 2 mặt mài | 1 mặt, mài | 1 mặt phủ sơn | 1 mặt phủ sơn |
Độ chính xác thuận | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m |
Độ chính xác đảo | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.057° = 1.0 mm/m | |
Kiểu nắp đầu nivo | chống trơn trượt, sock, tháo lắp được | chống trơn trượt, sock, tháo lắp được | chống trơn trượt, sock, tháo lắp được | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn |
Chiều dài | 61cm – 244 cm | 61 – 200cm | 40 – 244 cm | 30 – 200cm | 30 – 200 cm | 22 – 200 cm |
Các model có thêm chữ “M” sẽ là loại có đế từ, gắn nam châm vĩnh cửu loại Ferit hoặc đất hiếm.
Đầu thước thủy, nivo cân bằng
Stabila có lẽ là hãng đi đầu trong việc chú trọng tới đầu của cây thước thủy bình. Vấn đề tưởng như đơn giản nhưng nó quyết định đến tuổi thọc cũng như độ chính xác của nivo. Stabila hoàn thiện từng chi tiết nhỏ nhất của đầu thước nivo.
Đầu của thước có thể tháo lắp đơn giản, chi tiết nhỏ này sẽ trở lên thực sự hữu dụng khi bạn cần tiếp xúc với các góc cạnh. Đảm bảo rằng mặt tiếp xúc hoàn chỉnh nhất có thể. Hình dưới đây là một tình huống trong số hàng tỷ tình huống.
Tính năng độc đáo hơn cả và đáng kể chính là nó được làm bằng cao su chống sock. Ngoài tính tháo lắp được, tính chống sốc đặc biệt hữu dụng đối với các cây thước có chiều dài từ 600mm trở lên. Do thói quen sử dụng thường chống cây thước nivo xuống đất, hoặc rơi thước theo phương trượt đứng. Đầu giảm chấn sẽ giữ cho thước có độ bền kéo dài.
Ngoài ra, nivo còn được gắn các đầu có kết cấu đặc biệt cho một ứng dụng nào đó. Giác bám chống trơn trượt trên mặt nghiêng hoặc vát mép hay cách ly bề mặt tiếp xúc gồ gề. Bảo vệ thanh nhôm định hình trong các tình huống rơi hay va đập.
Dòng thước nivo có kết cấu hình học đặc biệt
Mô tả | Type 83S | Series 82S | Series 81S | Series 106T | Series 80T | Pocket PRO Magnetic |
hình đại diện | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kiểu khung nhôm | nhôm đúc đặc | nhôm đúc | nhôm đúc nguyên khối | nhôm cường lực, 3 khoang | khung nhôm chữ nhật trơn | sườn nhựa bọc bằng nhôm |
Số mặt đo | 2 mặt phay | 2 mặt mài | 1 mặt mài | 2 mặt phủ sơn | 1 mặt phay | 1 mặt V |
Độ chính xác thuận | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.029° = 0.5 mm/m | 0.057° = 1.0 mm/m |
Độ chính xác đảo | 0.029° = 0.5 mm/m | – | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | 0.043° = 0.75 mm/m | – |
Kiểu nắp đầu nivo | – | – | – | tiêu chuẩn | chống trượt | – |
Chiều dài | 40-100cm | 40-80cm | 25-100 cm | 4 phân khúc | 2 phân khúc | 7 cm |
Đế từ nam châm vĩnh cửu | – | – | 81SM, 81S REM, 81SV REM W45, 81SVREM360 | 106TM | ||
Dạng kéo dài như cây anten | – | – | – | 106T, 106TM | – | – |
Rãnh chữ V | – | – | 81SVREMW45, 81SVREM360 | – | – | |
Bọt thủy nghiêng | – | 81SVREMW45, 81SVREM360 | – | – | – |
Nivo cho kiểm định hoặc thanh tra, giám định
Thước có độ chính xác cao, chuyên dụng cân chỉnh mặt phẳng hoặc đường ống. Vỏ bằng hợp kim đúc, đế của thước dạng chữ V, vát cạnh.
Model độ nhạy 0.01mm/m |
Model độ nhạy 0.02mm/m |
Model độ nhạy 0.05mm/m |
Tiêu chuẩn | Chiều dài mm |
Trọng lượng | CC |
– | 360281 | 360282 | DIN 877 | 150 | 1.100 | 3694150 |
360202 | 360283 | 360284 | DIN 877 | 200 | 1.400 | 3694200 |
360203 | 360285 | – | DIN 877 | 250 | 1.830 | 3694250 |
360204 | 360287 | 360288 | DIN 877 | 300 | 2.180 | 3694300 |
Model độ nhạy 0.1mm/m |
Model độ nhạy 0.3mm/m |
Model độ nhạy 0.5 mm/m |
Tiêu chuẩn | Chiều dài mm |
Trọng lượng | CC |
– | – | 360261 | DIN 877 | 150 | 1.100 | 3694150 |
360251 | 360231 | – | DIN 877 | 160 | 1.100 | 3694160 |
360252 | 360232 | 360262 | DIN 877 | 200 | 1.400 | 3694200 |
360253 | 360233 | – | DIN 877 | 250 | 1.830 | 3694250 |
360254 | 360234 | 360264 | DIN 877 | 300 | 2.180 | 3694300 |
Thước thủy khung vuông, Nivo vuông
Khung sườn bằng thép đúc, rãnh chữ V 4 mặt. Các cạnh mài vát kim cương. Ống thủy đặt ngang, nối liền 2 mặt chính của thước.
Model độ nhạy 0.01mm/m |
Model độ nhạy 0.02mm/m |
Model độ nhạy 0.05mm/m |
Kích thước | Đáp ứng tiêu chuẩn |
Trọng lượng | Hiệu chuẩn CC |
360311 | 360312 | 360351 | 150 x 150 x 40 | DIN 877 | 2.200 | 3694151 |
360313 | 360314 | 360352 | 200 x 200 x 40 | DIN 877 | 3.300 | 3694201 |
360315 | 360316 | – | 250 x 250 x 40 | DIN 877 | 4.400 | 3694251 |
360317 | – | 360353 | 300 x 300 x 40 | DIN 877 | 5.000 | 3694301 |
Thước thủy đế từ, Nivo từ tính
Khung nhôm, 2 giọt nước, đế 4 cục nam châm vĩnh cửu. Bao gồm 1 ống thủy phương ngang và 1 ống phương dọc/đứng. Ống thủy hình tang trống, bản quyền phát minh của người Đức. Ống thủy có độ bền vĩnh cửu, gắn cố định, giữ thẳng hướng cùng với khung nhôm.4 mặt thước mài bóng, vát góc kim cương.
Độ chính xác của thước thủy nivo 0.5mm/m. Tức là sai số 0.5mm trên 1 mét dài. Thước càng dài độ chính xác càng giảm dần theo tỷ lệ, tương đương với 0.029o. Đây được xem là độ chính xác cực cao so với các sản phẩm cùng loại. Trong một vài tình huống đo, dung sai nhỏ nhất tầm 0.75mm/m ≈ 0.043o.
Bảng dưới đây là các thước thủy có đế từ.
Thước thủy từ tính thường sử dụng trong ngày thi công kết cấu thép, lắp máy. Xây dựng công nghiệp, đóng tàu, cầu cảng và đôi khi cũng được dùng trong nội thất. Ứng dụng thì đa dạng, tùy theo mục đích sử dụng khác nhau.
Model có từ tính |
Thang đo mm |
Model không từ |
Model có từ tính |
Thang đo mm |
Model không từ |
714100 | 200 | 714000 | 714105 | 800 | 714005 |
714101 | 300 | 714001 | 714106 | 1000 | 714006 |
714102 | 400 | 714002 | 714107 | 1200 | 714007 |
714103 | 500 | 714003 | 714108 | 1500 | 714008 |
714104 | 600 | 714004 | 714109 | 1800 | 714009 |
714110 | 2000 | 714010 |
Thước thủy - Nivo từ tính
18115 thước thủy bỏ túi chuyên dụng lắp đặt tủ bảng điên dân dụng
Thước thủy - Nivo từ tính
17953 Thước thủy nivo bỏ túi 7cm Stabila, đế từ tính Pocket PRO magnetic
Thước thủy - Nivo từ tính
02511 thước thủy 250mm, thước nivo 10 inch từ tính có túi đựng, 81SM Torpedo
Thước thủy - Nivo từ tính
02501 thước nivo 250mm có túi đựng, 2 bọt thủy đứng – ngang dòng 81S Torpedo
Thước thủy - Nivo từ tính
02500 thước nivo 250mm, thước thủy 25cm 2 bọt thủy đứng – ngang 81S Torpedo
Thước thủy - Nivo từ tính
02190 thước thủy 22 cm có 2 bọt thủy đứng- ngang, đế từ tính 70 TM
Thước thủy - Nivo từ tính
02199 thước thủy 25 cm có 2 bọt thủy đứng – ngang, dòng nivo Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
17392 thước thủy 610 mm có đèn LED chiếu sáng 2 bọt thủy, khung nhôm.
Thước thủy - Nivo từ tính
70M thước thủy có nam châm đất hiếm, 2 bọt thủy, nhôm hợp kim
Thước thủy - Nivo từ tính
Eke đo góc vạn năng, thước góc vạn năng 4 thành phần. Combination Square Set.
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo 60mm độ nhạy 0.2mm, chuyên dụng cân chỉnh trục, máy. Vogel 360295
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo 120mm độ nhạy 0.04mm, chuyên dụng cân chỉnh trục, máy. Vogel 360297
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo 120mm độ nhạy 0.1mm, chuyên dụng cân chỉnh trục, máy. Vogel 360294
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo khung 150mm độ nhạy 0.02mm, thước thủy khung vuông 150mm.
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo khung 200mm độ nhạy 0.02mm, thước thủy khung vuông 200mm.
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo khung 250mm độ nhạy 0.02mm, thước thủy khung vuông 250mm.
Thước thủy - Nivo từ tính
Nivo khung 300mm độ nhạy 0.02mm, thước thủy khung vuông 300mm.
Thước thủy - Nivo từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
16403 thước thủy thợ xây 81cm, độ chính xác 0,5mm/m dòng nivo 96K
Thước thủy - Nivo từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
18879 thước nivo kéo dài 63cm – 105cm dạng cây đũa, Series 80T
Thước thủy - Nivo từ tính
02324 thước thủy 60cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
02327 thước thủy 90cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
02329 thước thủy 120cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
14187 thước thủy 40cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
14188 thước thủy 80cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
14189 thước thủy 100cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
14190 thước thủy 180cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
16284 thước thủy 200cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, độ chính xác 0.029°.
Thước thủy - Nivo từ tính
02281 thước thủy 300 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02282 thước thủy 400 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02283 thước thủy 500 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02284 thước thủy 600 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02286 thước thủy 800 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02287 thước thủy 900 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02288 thước thủy 1000 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02289 thước thủy 1200 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02290 thước thủy 1500 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02291 thước thủy 1800 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
02292 thước thủy 2000 mm độ chính xác 0.029 độ hoặc 0.5mm, Series 70
Thước thủy - Nivo từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
02506 thước thủy 100cm nivo 1000mm khung nhôm đúc chữ I đặc.
Thước thủy - Nivo từ tính
02510 thước thủy 250mm, thước nivo 25cm từ tính 2 bọt thủy, 81SM Torpedo
Thước thủy - Nivo từ tính
02512 thước thủy 400mm, nivo từ tính 40cm nhôm đúc chữ I nguyên khối
Thước thủy - Nivo từ tính
02513 thước thủy 500mm, nivo từ tính 50cm nhôm đúc chữ I nguyên khối
Thước thủy - Nivo từ tính
02514 thước thủy 600mm, nivo từ tính 60cm nhôm đúc chữ I nguyên khối
Thước thủy - Nivo từ tính
14010 thước nivo 250 mm có 3 bọt thủy đứng- ngang – xoay, đế từ
Thước thủy - Nivo từ tính
15225 nivo 40cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15226 nivo 61cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15227 nivo 81cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15228 nivo 100cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15229 nivo 122cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15230 nivo 183cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15231 nivo 200cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15232 nivo 244cm độ chính xác 0.029 độ hay 0.5mm, thuộc dòng 96-2
Thước thủy - Nivo từ tính
15233 thước thủy 61 cm có khoét tay cầm, thuộc dòng Series 196-2.
Thước thủy - Nivo từ tính
15234 thước thủy 81 cm có khoét tay cầm, thuộc dòng Series 196-2.
Thước thủy - Nivo từ tính
15235 thước thủy 100 cm có khoét tay cầm, thuộc dòng Series 196-2.
Thước thủy - Nivo từ tính
15236 thước thủy 122 cm có khoét tay cầm, thuộc dòng Series 196-2.
Thước thủy - Nivo từ tính
15237 thước thủy 183 cm có khoét tay cầm, thuộc dòng Series 196-2.
Thước thủy - Nivo từ tính
15348 thước thủy nivo 25cm, đế từ cực mạnh bằng đất hiếm, dòng 81S REM Torpedo
Thước thủy - Nivo từ tính
15852 thước thủy 400mm có nam châm đất hiếm, dòng thước 96-2M, 3 bọt thủy.
Thước thủy - Nivo từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
15854 thước thủy 810mm có nam châm đất hiếm, dòng thước 96-2M, 3 bọt thủy.
Thước thủy - Nivo từ tính
15855 thước thủy 1000mm có nam châm đất hiếm, dòng thước 96-2M, 3 bọt thủy.
Thước thủy - Nivo từ tính
15856 thước thủy 1220mm có nam châm đất hiếm, dòng thước 96-2M, 3 bọt thủy.
Thước thủy - Nivo từ tính
15857 thước thủy 1830mm có nam châm đất hiếm, dòng thước 96-2M, 3 bọt thủy.
Thước thủy - Nivo từ tính
15858 thước thủy 2000mm có nam châm đất hiếm, dòng thước 96-2M, 3 bọt thủy.
Thước thủy - Nivo từ tính
16054 thước thủy 40cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16055 thước thủy 60cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16056 thước thủy 80cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16057 thước thủy 90cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16058 thước thủy 100cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16059 thước thủy 120cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16060 thước thủy 150cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16061 thước thủy 180cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16062 thước thủy 200cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
16135 thước thủy cho thợ điện 43cm, chuyên lắp đặt điện gia dụng Type 70 electric.
Thước thủy - Nivo từ tính
16670 thước thủy giàn giáo 81 SV REM W360 Torpedo, 3 bọt thủy, từ tính
Thước thủy - Nivo từ tính
16672 thước thủy giàn giáo 81 SV REM W45 Torpedo, 3 bọt thủy
Thước thủy - Nivo từ tính
17209 thước thủy 200 cm có khoét tay cầm, thuộc dòng Series 196-2.
Thước thủy - Nivo từ tính
17393 thước thủy 122 cm có đèn LED chiếu sáng bọt thủy, khung nhôm cường lực
Thước thủy - Nivo từ tính
17832 thước nivo 25cm đế từ cực mạnh bằng đất hiếm, có túi đựng, 81S REM Torpedo
Thước thủy - Nivo từ tính
18371 thước thủy 61 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng thước Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18372 thước thủy 81 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng thước Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18373 thước thủy 100 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng thước Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18374 thước thủy 122 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18375 thước thủy 183 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng thước Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18376 thước thủy 244 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng thước Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18450 thước thủy 200 cm chuyên dụng trong xây dựng, dòng thước Type R 300.
Thước thủy - Nivo từ tính
18785 thước nivo 40 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18786 thước nivo 50 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18787 thước nivo 60 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18788 thước nivo 80 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18789 thước nivo 100 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18790 thước nivo 120 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18791 thước nivo 150 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2
Thước thủy - Nivo từ tính
18792 thước nivo 180 cm, 2 bọt thủy đứng, 1 ngang, thước dòng 80 U-2