Hiển thị tất cả 8 kết quả

Lục giác các loại sản xuất tại Đức của ELORA Germany. Bao gồm loại phổ thông đầu phẳng bẻ cong chữ L. Nhiều nơi còn gọi là lục giác chữ L. Thực ra chúng khác nhau không phải là giống L hay không mà là kết cấu hình học của đầu lục giác. Biến tấu chút có thể xem là chữ T.

Tạm ngắn gọn có thể chia thành 10 loại phổ biến trong thực tiễn sản xuất. Ngoài việc nó ngắn hay dài, có tay cầm hay trơn thì đầu nó hình gì mới quan trọng. Lục lăng hay 6 cạnh thuần túy, loại này phổ biến nhất. Đầu bi hay còn gọi là lục giác bi, đầu sao, hoa thị, trái khế, có lỗ, có núm, sao có lỗ, đầu kiểu trái gấc hay rãnh vuông. Loại cuối cùng thì hiếm gặp trong đời nhưng nó vẫn tồn tại cho một chức năng đặc biệt nào đó.

Các loại lục giác thường gặp ELORA Germany

Hệ mét ELORA 159 Series, từ 0.7 – 36mm, loại ngắn chuyên dụng có các bu lông đầu lục giác âm. Lục lăng loại phổ thông nhất trên thị trường, kết cấu hình học kiểu chữ L. Hai đầu hợp với nhau 1 góc 90o.

Hai đầu giống nhau, thiết diện lục lăng, cạnh bo tròn với bán kính cong nhỏ. Loại 0.7mm đến 1,3mm được làm từ thép đặc chủng, khả năng chịu momen xoắn cao. Bề mặt phủ niken, chống ăn mòn hoá học. Gia công trên máy CNC, cho độ chính xác cao.

Đầu vát mép, dễ tiếp xúc và lọt vào lỗ 6 cạnh của bulông. Công nghệ vật liệu: ELORA Chrome-Vanadium 59CrMoV4/ 1.2242. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 2936.

Lục giác hệ mét ELORA 159 Series, từ 0.7 - 36mm, loại ngắn

Bảng dưới đây cho bạn biết chiều dài mỗi cạnh. VD 33×7 sẽ tương ứng cạnh 33x7mm, size đầu lục giác 0.7mm.

Model dàixngắn Model dàixngắn Model dàixngắn
 159-0,7 33×7 159-5,5 85×33 159-16 168X76
 159-0,9 33×11 159-6 96×38 159-17 177X80
159-1,0 33×11 159-7 102×41 159-18 188×84
159-1,3 41×13 159-8 108×44 159-19 199×89
159-1,5 46.5×15.5 159-9 114×47 159-20 200X90
159-2 52×18 159-10 122×50 159-21 211X96
159-2,5 58.5×20.5 159-22 222X102
159-3 66×23 159-11 129×53 159-24 248X114
159-3,5 69.5×25.5 159-12 137×57 159-27 277X127
159-4 74×29 159-13 145×63 159-30 315X142
 159-4,5 80×30.5 159-14 154×70 159-32 347X157
 159-5 85×33 159-15 161×73 159-36 391X176

Loại dài 159L từ 1.5 đến 19mm

Kết cấu y chang cái phía trên, chỉ khác là thân dài hơn

Lục giác hệ mét ELORA 159L Series, từ 1.5 - 19mm, loại dài

Model Kích thước
mm
T.lượng
g
Model Chiều dài T. lượng
g
159L-1,5 46,5X15,5 2 159LA-1/16 91,5 x 15,5 2
159L-2 102X18 4 159LA-5/64 102×18 4
159L-2,5 114,5X20,5 6 159LA-3/32 114,5×20,5 6
159L-3 129X23 9 159LA-1/8 129×23 9
159L-4 144X29 19 159LA-5/32 144×29 19
159L-5 165X33 33 159LA-3/16 165×33 33
159L-6 186X38 54 159LA-1/4 186×38 54
159L-7 197X41 80 159LA-9/32 197×41 80
159L-8 208X44 115 159LA-5/16 208×44 115
159L-9 219×47 148 159LA-11/32 219×47 148
159L-10 234×50 185 159LA-3/8 234×50 185
159L-11 247×53 247 159LA-7/16 247×53 247
159L-12 262×57 295 159LA-1/2 277×63 370
159L-13 277×63 370 159LA-5/8 337×80 750
159L-14 294×70 460 159LA-3/4 379×89 1100
159L-17 337×80 750
159L-19 379×89 1100

Lục giác chữ T 159S-…L-9L, 159S-…LA Page 246

Model Kích thước mm Model Kích thước inch
159S-7L 159L- 1,5, 2, 2,5, 3,4, 5, 6 mm 159 S-9LA 159LA- 1/16, 5/64, 3/32, 1/8,5/32, 3/16, 1/4, 5/16, 3/8 AF
159S-9L 159L- 1,5, 2, 2,5, 3, 4, 5, 6,8, 10 mm

Lục giác chữ T 159S-8P

Mã hệ mét Model Kích thước
mm
Trọng lượng
g
0159500901000  159S-8P 159-  2, 2,5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 260

Lục giác chữ T dòng họ 159SK- 

Lục lăng có tay cầm kiểu chữ T.

Model mm Kích thước
mm
l/mm Model inch Kích thước
inch
l/mm
159SK-1 2,5, 3, 4, 5, 6, 8 mm 115 159SK-5 1/16, 5/64, 3/32, 1/8,
5/32, 3/16, 7/32 AF
95
159SK-2 2,5, 3, 4, 5, 6, 8,
10 mm
115 159SK-6 1/8, 5/32, 3/16, 7/32,
1/4, 5/16 AF
110
159SK-3 1,5, 2, 2,5, 3, 4, 5,
6 mm
95 159SK-7 3/16, 7/32, 1/4, 5/16,
3/8 AF
120
159SK-4 3, 4, 5, 6, 8, 10 mm 115 159SK-8 3/32, 3/16, 7/32, 1/4,
5/16, 3/8 AF
120

Lục giác chữ T cán dẹt, ELORA 155 Series

Tay cầm bằng nhựa cứng, bo tròn phần tiếp xúc với nắm tay, có lỗ treo dụng cụ. Vật liệu bằng Chrome Vanadium 59CrV4/1.2242. Đầu lục giác mài vát mép, phẳng ở phần tiếp xúc.

Lục giác tay cầm chữ T thuộc loại dài 155 Series Lục giác tay cầm chữ T thuộc loại dài 155 Series

Bảng thông số kích thước

Model Size
mm
size theo
DIN 912
Chiều dài
mm
Model Size
mm
size theo
DIN 912
Chiều dài
mm
155-2-90 2 M 2,5 90 155-6-150 6 M8 200
155-2,5-100 2,5 M3 100 155-6-200 6 M8 200
155-3-100 3 M4 100 155-8-100 8 M10 100
155-3-150 3 M4 150 155-8-150 8 M10 200
155-3-200 3 M4 200 155-8-200 8 M10 200
155-4-100 4 M5 100 155-10-100 10 M12 100
155-4-150 4 M5 200 155-10-200 10 M12 200
155-4-200 4 M5 200 155-12-100 12 M14 100
155-5-100 5 M6 100 155-12-200 12 M14 200
155-5-150 5 M6 200 155-12-250 12 M14 250
155-5-200 5 M6 200 155-14-300 14 M16 300
155-6-100 6 M8 100

Lục giác tay cầm chữ T bằng nhựa 159W series

lục giác tay cầm chữ T bằng nhựa 159W series

Model l/mm size theo DIN 912 Trọng lượng g Model l/mm size theo DIN 912 Trọng lượng g
159W-2 100×13 M 2.5 18 159W-5 150×154 M 6 58
159W-2,5 100×13 M 3 20 159W-6 200×17 M 8 100
159W-3 100×13 M 4 23 159W-8 200×17 M 10 150
159W-4 150×15 M 5 45 159W-10 200×22 M 12 240

Lục giác 2 đầu có núm 159Z Series

Model l/mm Trọng lượng g Model l/mm Trọng lượng g
159Z-3 66×23 5 159Z-9 105×38 75
159Z-4 74×29 10 159Z-10 122×50 103
159Z-5 85×33 18 159Z-12 137×57 160
159Z-6 96×38 30 159Z-24 248×114 1238
159Z-7 102×41 43 159Z-27 277×127 1740
159Z-8 108×44 59

Lục giác chữ T dài 159KU…, 159KUA-…

Model mm DIN 912 l/mm Trọng lượng
g
Model inch l/mm Trọng lượng
g
159KU-1,5 M 1,6 M 2 81,5X14X5 2 159KUA-1/16 81,5X14,5 2
159KU-2 M 2,5 87X18 3 159KUA-5/64 87X18 4
159KU-2,5 M 3 92,5X9,5 5 159KUA-3/32 92,5X19,5 6
159KU-3 M 4 103X22 7 159KUA-1/8 103X22 9
159KU-4 M 5 114X29 15 159KUA-5/32 114X29 18
159KU-5 M 6 133X32 38 159KUA-3/16 133X32 27
159KU-6 M 8 156X36 46 159KUA-7/32 142,5X32,5 40
159KU-8 M 10 178X43 92 159KUA-1/4 156X36 48
159KU-10 M 12 200X50 128 159KUA-5/16 178X48 97
159KU-12 M 14 226X57 265 159KUA-3/8 200X50 133
159KUA-31/2 293X63 360