Hiển thị tất cả 30 kết quả

JLLC Series kích có hành trình dài có khoá hành trình (lock nut). Kích hồi về bằng tải. Tải trọng từ 50 tấn đến 1000 tấn. Hành trình từ 50m đến 300mm. Áp suất làm việc: 700 bar. Xylanh thủy lực 1 chiều có tải trọng và hành trình lớn.

Kích thủy lực BETEX JLLC Series

Kích JLLC loại này khi kết thúc tác vụ, đảo chiều van thủy lực, dưới tải trọng của vật nâng đè lên kích. Dầu về bơm thủy lực, hành trình xylanh sẽ thu về nhỏ nhất. Trường hợp không có tải trọng của tải, dầu vẫn hồi về bơm nhưng với tốc độ chậm hơn.

Lock nut cylinder, khoá hành trình kiểu cơ khí, an toàn cho quá trình thao tác. Lòng xylanh và cần (thường hay gọi là cần – ống) được mạ Crome. Chống mài mòn, trơn chu trong quá trình vận hành. Chịu được áp lực tải vượt quá 5% tải trong danh định mà không gây ra trầy xước ống-cần.

Kích JLLC BETEX có các tải trọng chính là: Kích thủy lực 10 tấn, kích 50 tấn, kích 100 tấn, kích 150 tấn, kích 200 tấn. Kích 300 tấn, kích 400 tấn, 500 tấn, 600 tấn, 800 tấn và 1000 tấn… Khác nhau trong mỗi loại tải trong chính là hành trình của kích. Hành trình chủ yếu có 4 loại là 50mm, 150mm, 250mm, 300mm.

Model Tải trọng
tấn
Hành trình
mm
Dung tích
dầu cm3
Chiều cao đóng
mm
Đk thân
Ømm
Trọng lượng
kg

Tuỳ chọn mặt nâng nghiêng

J1 K1 Loại
JLLC502 50 50 354.5 164 125 15 70 24 TSA-100
JLLC506 50 150 1063.5 264 125 25 70 24 TSA-100
JLLC5010 50 250 1772.5 364 125 35 70 24 TSA-100
JLLC1002 100 50 665 187 165 30 70 24 TSA-100
JLLC1006 100 150 1995 287 165 48 70 24 TSA-100
JLLC10010 100 250 3325 387 165 64 70 24 TSA-100
JLLC1502 150 50 1005 209 205 53 125 20 TSA-200
JLLC1506 150 150 3015 309 205 78 125 20 TSA-200
JLLC15012 150 300 6030 459 205 117 125 20 TSA-200
JLLC2002 200 50 1345 243 235 83 125 20 TSA-200
JLLC2006 200 150 4035 343 235 117 125 20 TSA-200
JLLC20012 200 300 8070 493 235 170 125 20 TSA-200
JLLC3002 300 50 2167.5 295 305 173 195 75 TSA-300
JLLC3006 300 150 6502.5 395 305 233 195 75 TSA-300
JLLC30012 300 300 13005 545 305 323 195 75 TSA-300
JLLC4002 400 50 2755 335 355 250 225 85 TSA-400
JLLC4006 400 150 8265 435 355 327 225 85 TSA-400
JLLC40012 400 300 16530 585 355 441 225 85 TSA-400
JLLC5002 500 50 3532.5 375 395 367 250 90 TSA-500
JLLC5006 500 150 10597.5 475 395 466 250 90 TSA-500
JLLC50012 500 300 21195 625 395 617 250 90 TSA-500
JLLC6002 600 50 4274 395 425 446 275 95 TSA-600
JLLC6006 600 150 12823 495 425 562 275 95 TSA-600
JLLC60012 600 300 25646 645 425 737 275 95 TSA-600
JLLC8002 800 50 5970 455 505 709 320 120 TSA-800
JLLC8006 800 150 17910 555 505 870 320 120 TSA-800
JLLC80012 800 300 35820 705 505 1110 320 120 TSA-800
JLLC10002 1000 50 7257 495 555 949 360 135 TSA-1000
JLLC10006 1000 150 21772 595 555 1141 360 135 TSA-1000
JLLC100012 1000 300 43544 745 555 1430 360 135 TSA-1000